- 1Luật viên chức 2010
- 2Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 3Thông tư 19/2014/TT-BNV quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 2188/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 2189/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 2510/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 2511/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 2512/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học cơ sở hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 2513/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 2514/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 2515/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 2516/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 2558/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 2509/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học phổ thông hạng II do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2793/BGDĐT-NGCBQLGD | Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2017 |
Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo
Triển khai thực hiện Luật Viên chức; Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 4/12/2014 của Bộ Nội vụ quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành các chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp (TCCDNN) giáo viên mầm non, phổ thông công lập, bao gồm:
- Chương trình bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên mầm non hạng II, hạng III, hạng IV (ban hành kèm theo Quyết định số 2186, 2188, 2189/QĐ-BGDĐT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Chương trình bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên tiểu học hạng II, hạng III, hạng IV (ban hành kèm theo Quyết định số 2514, 2515, 2516/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Chương trình bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên trung học cơ sở hạng I, hạng II, hạng III (ban hành kèm theo Quyết định số 2511, 2512, 2513/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo);
- Chương trình bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên trung học phổ thông hạng I, hạng II và hạng III (ban hành kèm theo Quyết định số 2509, 2510/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 2558/QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Đồng thời, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã đề nghị Bộ Nội vụ thống nhất giao nhiệm vụ cho 15 cơ sở đào tạo, bồi dưỡng đủ điều kiện tổ chức bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên mầm non, phổ thông công lập (danh sách kèm theo).
Việc tham gia bồi dưỡng để có chứng chỉ bồi dưỡng theo TCCDNN là yêu cầu bắt buộc đối với những giáo viên đủ điều kiện và có nhu cầu thăng hạng chức danh nghề nghiệp. Vì vậy, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo chỉ đạo, hướng dẫn và giám sát việc thực hiện công tác bồi dưỡng theo TCCDNN giáo viên mầm non, phổ thông công lập của các cơ sở giáo dục đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
Việc chọn, cử giáo viên đủ điều kiện và có nhu cầu thăng hạng tham dự các khóa bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cần được thực hiện theo kế hoạch và có lộ trình, tránh làm ảnh hưởng đến các hoạt động giảng dạy và giáo dục của các cơ sở giáo dục trong năm học.
Trong quá trình triển khai thực hiện, có khó khăn vướng mắc đề nghị trao đổi với Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, SĐT: 0243.6230503/0939.412888) để nghiên cứu, giải quyết.
Trân trọng./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐÃ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG THEO TCCDNN GIÁO VIÊN MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
(Kèm theo Công văn số: 2793/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 30 tháng 6 năm 2017)
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Nhiệm vụ được giao |
1 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
2 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
3 | Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non hạng II, III, IV; - Giảng viên cao cấp (hạng I), Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
4 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
5 | Học viện Quản lý Giáo dục | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I), giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
6 | Trường Đại học Đồng Nai | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; |
7 | Trường Đại học Cần Thơ | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên Tiểu học hạng II, III, IV. - Giáo viên THPT hạng I, II, III; - Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
8 | Trường Đại học Quy Nhơn | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
9 | Trường Đại học Đồng Tháp | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
10 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên cao cấp (hạng I), Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
11 | Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
12 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên cao cấp (hạng I), Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
13 | Trường Đại học Vinh | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS, THPT hạng I, II, III; - Giảng viên cao cấp (hạng I), Giảng viên chính (hạng II), giảng viên (hạng III). |
14 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên mầm non, tiểu học hạng II, III, IV; - Giáo viên THCS hạng I, II, III; |
15 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
Danh sách này có 15 đơn vị. Những cơ sở đào tạo, bồi dưỡng đủ điều kiện, tiếp tục được giao nhiệm vụ sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ (địa chỉ: www.moet.gov.vn)./.
- 1Công văn 521/BGDĐT-NGCBQLCSGD năm 2016 thực hiện mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 2Thông tư 28/2017/TT-BGDĐT về quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 20/2017/TT-BGDĐT quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 1876/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Chương trình bồi dưỡng năng lực tư vấn cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Công văn 807/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2022 về bổ sung cơ chế đặc thù trong công tác tuyển dụng đối với trình độ chuyên môn của nhà giáo đến năm 2025 tại khu vực miền núi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Luật viên chức 2010
- 2Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 3Thông tư 19/2014/TT-BNV quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 2188/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 2189/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 2510/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 2511/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 2512/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học cơ sở hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 2513/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 2514/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 2515/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 2516/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 2558/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Công văn 521/BGDĐT-NGCBQLCSGD năm 2016 thực hiện mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- 16Thông tư 28/2017/TT-BGDĐT về quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Thông tư 20/2017/TT-BGDĐT quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung, hình thức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 18Quyết định 2509/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên trung học phổ thông hạng II do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 19Quyết định 1876/QĐ-BGDĐT năm 2018 về Chương trình bồi dưỡng năng lực tư vấn cho giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn cho học sinh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 20Công văn 807/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2022 về bổ sung cơ chế đặc thù trong công tác tuyển dụng đối với trình độ chuyên môn của nhà giáo đến năm 2025 tại khu vực miền núi do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 2793/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2017 về tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 2793/BGDĐT-NGCBQLGD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/06/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Thị Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực