- 1Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1960/UBDT-CSDT | Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Điều 2, Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Căn cứ Điều 2, Quyết định số 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Để đảm bảo tính chính xác trước khi báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc điều chỉnh, bổ sung danh sách thôn đặc biệt khó khăn và thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Cơ quan liên quan rà soát một số nội dung sau:
1. Danh sách các xã thuộc khu vực II, khu vực III đã đạt chuẩn nông thôn mới (phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi sáp nhập và thành lập mới (phụ lục 02 kèm theo).
3. Danh sách các thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi sáp nhập và thành lập mới (phụ lục 03 kèm theo).
4. Danh sách điều chỉnh, bổ sung tên xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (phụ lục 04 kèm theo).
5. Danh sách thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (phụ lục 05 kèm theo).
Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm, chỉ đạo thực hiện. Kết quả rà soát đề nghị gửi về Ủy ban Dân tộc, số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 03/11/2023 để tổng hợp, lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo công văn số 1960/UBDT-CSDT ngày 26/10/2023 của Ủy ban Dân tộc)
TT | TÊN HUYỆN, XÃ | Thuộc khu vực | Số Quyết định đạt chuẩn nông thôn mới |
1 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG CỘNG | 119 |
| |
Xã khu vực II | 49 |
| |
Xã khu vực III | 70 |
| |
4 |
| ||
1 | Huyện Ba Bể |
|
|
- | Xã Khang Ninh | III | QĐ số 224/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
- | Xã Thượng Giáo | II | QĐ số 546/QĐ-UBND ngày 06/04/2022 |
- | Xã Địa Linh | II | QĐ số 225/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 |
2 | Huyện Na Rì |
|
|
- | Xã Cường Lợi | II | QĐ số 545/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 |
1 |
| ||
1 | Huyện Sơn Động |
|
|
- | Xã Long Sơn | II | QĐ số 2817/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
3 |
| ||
1 | Huyện Lộc Ninh |
|
|
- | Xã Lộc Quang | III | QĐ số 669/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
- | Xã Lộc Khánh | II | QĐ số 668/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 |
2 | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
- | Xã Phước Minh | II | QĐ số 670/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 |
4 |
| ||
1 | Huyện Bảo Lạc |
|
|
- | Xã Huy Giáp | II | QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 | Huyện Hạ Lang |
|
|
- | Xã Thị Hoa | III | QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
3 | Huyện Hà Quảng |
|
|
- | Xã Lương Can | III | QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
4 | Huyện Trùng Khánh |
|
|
- | Xã Ngọc Côn | II | QĐ 2850/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
2 |
| ||
1 | Huyện Lắk |
|
|
- | Xã Buôn Tría | II | QĐ 469/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 |
2 | Huyện M'Drăk |
|
|
- | Xã Ea Pil | II | QĐ 476/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
1 |
| ||
1 | Huyện Đắk Glong |
|
|
- | Xã Quảng Khê | III | QĐ 518/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 |
2 |
| ||
1 | Huyện Bảo Lạc |
|
|
- | Xã Búng Lao | III | QĐ 1358/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
2 | Huyện Mường Nhé |
|
|
- | Xã Sín Thầu | III | QĐ 1358/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 |
5 |
| ||
1 | Huyện Chư Sê |
|
|
- | Xã Hbông | III | QĐ số 318/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
- | Xã Kông Htok | II | QĐ số 463/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
2 | Huyện Kbang |
|
|
- | Xã Kông Bờ La | II | QĐ số 456/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
3 | Huyện Krông Pa |
|
|
- | Xã Uar | II | QĐ số 320/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 |
4 | Huyện Phú Thiện |
|
|
- | Xã Chrôh Pơnan | II | QĐ số 472/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 |
9 |
| ||
1 | Huyện Mèo Vạc |
|
|
- | Xã Pả Vi | III | QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 |
2 | Huyện Đồng Văn |
|
|
- | Xã Lũng Cú | III | QĐ số 28/QĐ-UBND ngày 08/1/2021 |
3 | Huyện Vị Xuyên |
|
|
- | Xã Phong Quang | II | QĐ số 30/QĐ-UBND ngày 08/1/2022 |
4 | Huyện Bắc Quang |
|
|
- | Xã Liên Hiệp | II | QĐ số 2792/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
- | Xã Tiên Kiều | II | QĐ số 2485/QĐ-UBND ngày 24/12/2022 |
5 | Huyện Quang Bình |
|
|
- | Xã Hương Sơn | III | QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 |
- | Xã Yên Thành | III | QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
6 | Huyện Hoàng Su Phì |
|
|
- | Xã Hồ Thầu | III | QĐ số 2259/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
7 | Huyện Xín Mần |
|
|
- | Xã Bản Ngò | III | QĐ số 2619/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 |
13 |
| ||
1 | Huyện Đà Bắc |
|
|
- | Xã Cao Sơn | III | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
2 | Huyện Mai Châu |
|
|
- | Xã Bao La | II | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
III | Huyện Lạc Sơn |
|
|
1 | Xã Tân Lập | II | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
IV | Huyện Tân Lạc |
|
|
1 | Xã Quyết Chiến | III | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
2 | Xã Gia Mô | III | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
3 | Xã Lỗ Sơn | III | QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
4 | Xã Ngọc Mỹ | II | QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
V | Huyện Kim Bôi |
|
|
1 | Mỵ Hòa | II | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
VI | Huyện Yên Thủy |
|
|
1 | Xã Hữu Lợi | III | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
2 | Xã Lạc Lương | III | QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
3 | Xã Bảo Hiệu | III | QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
VII | Huyện Cao Phong |
|
|
1 | Xã Bắc Phong | II | QĐ số 3052/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
2 | Hợp Phong | III | QĐ số 3298/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
8 |
| ||
1 | Huyện Đăk Hà |
|
|
- | Xã Đăk Hring | III | QĐ số 696/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
2 | Huyện Kon Rẫy |
|
|
- | Xã Đăk Tờ Re | III | QĐ số 257/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
3 | Thành phố Kon Tum |
|
|
- | Xã Kroong | II | QĐ số 692/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
4 | Huyện Đăk Glei |
|
|
- | Xã Đăk Kroong | III | QĐ số 695/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
5 | Huyện Sa Thầy |
|
|
- | Xã Sa Bình | III | QĐ số 691/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
6 | Huyện Kon Plông |
|
|
- | Xã Măng Cành | II | QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
- | Xã Đăk Tăng | III | QĐ số 694/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
7 | Huyện Ia H'Drai |
|
|
- | Xã Ia Dom | III | QĐ số 693/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
5 |
| ||
1 | Huyện Tân Uyên |
|
|
- | Xã Nậm Sỏ | III | QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 |
2 | Huyện Tam Đường |
|
|
- | Xã Thèn Sin | III | QĐ số 379/QĐ-UBND của ngày 07/4/2021 |
- | Xã Khun Há | III | QĐ số 381/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 |
3 | Huyện Phong Thổ |
|
|
- | Xà Huổi Luông | II | QĐ số 382/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 |
4 | Huyện Mường Tè |
|
|
- | Xã Thu Lũm | III | QĐ số 379/QĐ-UBND, ngày 07/4/2021 |
4 |
| ||
1 | Huyện Bình Gia |
|
|
- | Xã Thiện Long | III | QĐ số 134/QĐ-UBND ngày 15/01/2022 |
2 | Huyện Chi Lăng |
|
|
- | Xã Quan Sơn | II | QĐ số 147/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
3 | Huyện Đình Lập |
|
|
- | Xã Thái Bình | III | QĐ số 140/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 |
4 | Huyện Văn Quan |
|
|
- | Xã Điềm He | II | QĐ số 139/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 |
4 |
| ||
1 | Huyện Bắc Hà |
|
|
- | Xã Cốc Lầu | III | QĐ số 788/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
- | Xã Nậm Mòn | III | QĐ số 789/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
2 | Huyện Bảo Yên |
|
|
- | Xã Xuân Thượng | III | QĐ số 786/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
3 | Huyện Văn Bàn |
|
|
- | Xã Tân Thượng | III | QĐ số 787/QĐ-UBND ngày 11/3/2021 |
1 |
| ||
1 | Huyện Lạc Dương |
|
|
- | Xã Đưng K’Nớ | II | QĐ số 172/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 |
2 |
| ||
1 | Huyện Ninh Sơn |
|
|
- | Xã Mỹ Sơn | III | QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 |
2 | Huyện Thuận Bắc |
|
|
- | Xã Lợi Hải | II | QĐ số 2351/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 |
2 |
| ||
1 | Huyện Tây Giang |
|
|
- | Xã Atiêng | II | QĐ số 847/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
2 | Huyện Phước Sơn |
|
|
- | Xã Phước Xuân | II | QĐ số 846/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 |
3 |
| ||
1 | Huyện Ba Tơ |
|
|
- | Xã Ba Cung | II | QĐ số 852/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 |
2 | Huyện Minh Long |
|
|
- | Xã Thanh An | III | QĐ số 301/QĐ-UBND ngày 02/03/2021 |
3 | Huyện Sơn Hà |
|
|
- | Xã Sơn Hạ | II | QĐ 293/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 |
2 |
| ||
1 | Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
- | Xã Lạc Hòa | III | QĐ số 1745/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 |
- | Xã Lạc Hòa | III | QĐ số 1745/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 |
5 |
| ||
1 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
- | Xã Chiềng Ơn | II | QĐ số 2804/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 |
- | Xã Mường Giôn | II | QĐ số 3200/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
2 | Huyện Phù Yên |
|
|
- | Xã Huy Thượng | II | QĐ số 3202/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
- | Xã Huy Tân | II | QĐ số 3203/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
3 | Huyện Vân Hồ |
|
|
- | Xã Tô Múa | III | QĐ số 3026/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
6 |
| ||
1 | Huyện Định Hóa |
|
|
- | Xã Trung Lương | II | QĐ số 221/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
- | Xã Bộc Nhiêu | II | QĐ số 220/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
2 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
- | Xã Hợp Tiến | III | QĐ số 654/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
- | Xã Tân Long | III | QĐ số 447/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 |
3 | Huyện Võ Nhai |
|
|
- | Xã Bình Long | II | QĐ số 224/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
4 | Huyện Đại Từ |
|
|
- | Xã Minh Tiến | II | QĐ số 652/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 |
2 |
| ||
1 | Huyện Triệu Sơn |
|
|
- | Xã Bình Sơn | III | QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
- | Xã Thọ Bình | II | QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 |
8 |
| ||
1 | Huyện Lâm Bình |
|
|
- | Xã Thổ Bình | III | QĐ số 576/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
2 | Huyện Na Hang |
|
|
- | Xã Thanh Tương | III | QĐ số 507/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
3 | Huyện Chiêm Hóa |
|
|
- | Xã Nhân Lý | II | QĐ số 505/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
- | Xã Kiên Đài | III | QĐ số 216/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
- | Xã Tân An | II | QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
4 | Huyện Hàm Yên |
|
|
- | Phù Lưu | II | QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
- | Minh Dân | II | QĐ số 508/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 |
- | Tân Thành | III | QĐ số 573/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 |
13 |
| ||
1 | Huyện Châu Thành |
|
|
- | Xã Đa Lộc | III | QĐ số 2256/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
- | Xã Hòa Lợi | III | QĐ số 2257/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
- | Xã Song Lộc | III | QĐ số 600/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 |
2 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
- | Xã Hiệp Hòa | III | QĐ số 703/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
- | Xã Thuận Hòa | III | QĐ số 438/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
- | Xã Trường Thọ | III | QĐ số 678/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
- | Xã Nhị Trường | III | QĐ số 439/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
- | Xã Long Sơn | III | QĐ số 835/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 |
- | Xã Thạnh Hòa Sơn | III | QĐ số 437/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 |
3 | Huyện Duyên Hải |
|
|
- | Xã Ngũ Lạc | III | QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 |
- | Xã Đôn Xuân | III | QĐ số 680/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
- | Xã Đôn Châu | III | QĐ số 834/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 |
4 | Huyện Trà Cú |
|
|
- | Xã Thanh Sơn | III | QĐ số 679/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 |
10 |
| ||
1 | Huyện Yên Bình |
|
|
- | Xã Xuân Lai | III | QĐ số 2472/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
- | Xã Mỹ Gia | III | QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
- | Xã Phúc Ninh | II | QĐ số 2475/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
- | Xã Cảm Nhân | II | QĐ số 2476/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
2 | Huyện Văn Yên |
|
|
- | Xã Viễn Sơn | III | QĐ số 2749/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
- | Xã Châu Quế Thượng | III | QĐ số 2211/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 |
3 | Huyện Văn Chấn |
|
|
- | Xã Tú Lệ | III | QĐ số 2233/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
- | Xã Minh An | III | QĐ số 2980/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
- | Xã Sơn Lương | III | QĐ số 2543/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
4 | Huyện Lục Yên |
|
|
- | Xã Khánh Thiện | II | QĐ số 2232/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
- 1Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 103/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 1773/UBDT-CSDT năm 2022 về rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 103/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh và đổi tên danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Công văn 1773/UBDT-CSDT năm 2022 về rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
Công văn 1960/UBDT-CSDT năm 2023 về rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 1960/UBDT-CSDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/10/2023
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Y Vinh Tơr
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực