Hệ thống pháp luật

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1773/UBDT-CSDT
V/v rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2022

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Điều 2, Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Căn cứ Điều 2, Quyết định 612/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Để có cơ sở tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã; Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc điều chỉnh, bổ sung danh sách thôn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các Cơ quan liên quan thực hiện một số nội dung sau:

1. Rà soát danh sách các xã, thôn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025. Kết quả ghi theo phụ lục số 01.

2. Rà soát xã khu vực III, khu vực II phê duyệt tại Quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ đến nay đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới. Kết quả ghi theo phụ lục số 02.

3. Rà soát các xã, thôn chia tách, sáp nhập, thành lập mới và đề xuất xác định khu vực đối với xã, diện ĐBKK đối với thôn sau sáp nhập. Kết quả ghi theo phụ lục số 03 và số 04.

4. Rà soát đề nghị điều chỉnh tên các xã, thôn đã được phê duyệt tại Quyết định 861/QĐ-TTg và Quyết định 612/QĐ-UBDT (Bao gồm cả các xã hoặc thôn không đổi tên, nhưng có thay đổi do điều chỉnh địa giới hành chính huyện hoặc xã). Kết quả ghi theo phụ lục 05.

Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm, chỉ đạo thực hiện. Kết quả rà soát đề nghị gửi về Ủy ban Dân tộc, số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 28/11/2022 để tổng hợp, thẩm định, lấy ý kiến các Bộ, ngành liên quan và báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
- Cng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, CSDT (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM




Y Vinh Tơr

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH XÃ, THÔN THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
TỈNH……………………………………………….
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Danh sách xã, thôn tại thời điểm phê duyệt QĐ 861/QĐ-TTg và QĐ 612/QĐ-UBDT

Danh sách xã, thôn tại thời điểm rà soát

Tên

Tổng số hộ

Tr.đó: Số hộ DTTS

Tỷ lệ hộ DTTS (%)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Xã thuộc khu vực hoặc thôn thuộc diện ĐBKK

Tên

Tổng số hộ

Tr.đó: Số hộ DTTS

Tỷ lệ hộ DTTS (%)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

Huyện…

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

1

Xã....

 

 

 

 

 

Xã....

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

2

Xã....

 

 

 

 

 

Xã....

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn A

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn B

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

 

Thôn C

 

 

 

 

II

Huyện…

 

 

 

 

 

Huyện…

 

 

 

 

Ghi chú:

- Cột 2 và cột 8: ghi tên tất cả các thôn thuộc của xã

- Từ cột 3 đến cột 6: Ghi số liệu tại thời điểm 31/12/2019 (tỷ lệ hộ nghèo xác định theo chuẩn giai đoạn 2016-2020).

- Cột 7: Ghi ký hiệu III, II, I tương ứng với cấp xã được phê duyệt tại Quyết định 861 và Ghi X đối với thôn ĐBKK theo QĐ 612

- Từ cột 9 đến cột 12: Ghi số liệu tại thời điểm rà soát (tỷ lệ hộ nghèo xác định theo chuẩn giai đoạn 2021-2025).

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II ĐÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
TỈNH…………………………………………….
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

TÊN HUYỆN, XÃ

Thuộc khu vực

(được phê duyệt tại QĐ 861/QĐ-TTg)

Đạt chuẩn nông thôn mới

1

2

3

4

I

Huyện…

 

 

1

Xã....

 

(ghi ngày, tháng, năm được công nhận NTM)

2

Xã....

 

 

3

Xã....

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH XÃ THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI SAU SÁP NHẬP, THÀNH LẬP MỚI TỈNH ……………..
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã sau sáp nhập, thành lập mới

Hộ

Nghèo

Đề xuất thuộc khu vực

Được sáp nhập hoặc thành lập mới từ các xã

Tổng shộ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Shộ nghèo

Tlệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

Tên xã

Khu vực

Số hộ

Shộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Huyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã A (sau sáp nhập hoặc thành lập mới)

120

60

50

30

25

20

66,7

III

Tổng số

 

120

60

50

30

25

20

66,7

Xã 1 (trước sáp nhập)

III

50

40

80

20

40

15

75

Xã 2 (trước sáp nhập)

II

40

10

25

5

12,5

4

80

Xã 3 (trước sáp nhập)

I

30

10

33,3

5

16,7

1

20

Ghi chú: Số liệu từ cột 12 đến cột 19 lấy theo số liệu báo cáo phê duyệt Quyết định 861/QĐ-TTg và chỉ ghi dân số, số hộ nghèo được sáp nhập của xã 1,2,3 vào xã A (không phải toàn bộ dân số, số hộ nghèo của xã 1, 2, 3)

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH THÔN THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI SAU SÁP NHẬP, THÀNH LẬP MỚI TỈNH……………….
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên huyện, xã sau sáp nhập, thành lập mới

Hộ

Nghèo

Đề xuất thuộc diện ĐBKK

Được sáp nhập hoặc thành lập mi từ các thôn

Tổng shộ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Shộ nghèo

Tlệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

Tên xã

Thuộc diện ĐBKK

Số hộ

Số hộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Huyn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thôn A (sau sáp nhập hoặc thành lập mới)

120

60

50

30

25

20

66,7

X

Tổng số

 

120

60

50

30

25

20

66,7

Thôn 1 (trước sáp nhập)

X

50

40

80

20

40

15

75

Thôn 2 (trước sáp nhập)

X

40

10

25

5

12,5

4

80

Thôn 3 (trước sáp nhập)

 

30

10

33,3

5

16,7

1

20

Ghi chú: Số liệu từ cột 12 đến cột 19 lấy theo số liệu báo cáo phê duyệt Quyết định 612/QĐ-UBDT và chỉ ghi dân số, số hộ nghèo được sáp nhập của thôn 1,2,3 vào xã A (không phải toàn bộ dân số, số hộ nghèo của thôn 1, 2, 3)

 

PHỤ LỤC 05

ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TÊN XÃ, THÔN VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH……………………..
(Kèm theo Văn bản số 1773/UBDT-CSDT ngày 24/10/2022 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Tên xã (thôn) phê duyệt tại QĐ 861/QĐ-TTg và QĐ 612/QĐ-UBDT

Tên xã (thôn) đề nghị điều chỉnh, bổ sung

Lý do đề nghị điều chỉnh, bổ sung

1

2

3

4

I

Huyện…

 

 

1

Tên xã (hoặc thôn)

Tên xã (hoặc thôn) mới

 

2

Tên xã (hoặc thôn)

Tên xã (hoặc thôn) mới

 

3

Tên xã (hoặc thôn)

Tên xã (hoặc thôn) mới

 

 

DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN

1

An Giang

2

Bà Rịa - Vũng Tàu

3

Bạc Liêu

4

Bắc Kạn

5

Bắc Giang

6

Bình Dương

7

Bình Định

8

Bình Phước

9

Bình Thuận

10

Cà Mau

11

Cao Bằng

12

Cần Thơ

13

Đắk Lắk

14

Đắk Nông

15

Điện Biên

16

Đồng Nai

17

Gia Lai

18

Hà Giang

19

Hà Nội

20

Hà Tĩnh

21

Hậu Giang

22

Hòa Bình

23

Kiên Giang

24

Kon Tum

25

Khánh Hòa

26

Lai Châu

27

Lạng Sơn

28

Lào Cai

29

Lâm Đồng

30

Đà Nẵng

31

Ninh Bình

32

Ninh Thuận

33

Nghệ An

34

Phú Yên

35

Phú Thọ

36

Quảng Bình

37

Quảng Nam

38

Quảng Ninh

39

Quảng Ngãi

40

Quảng Trị

41

Sóc Trăng

42

Sơn La

43

Tây Ninh

44

Tuyên Quang

45

Thái Nguyên

46

Thanh Hóa

47

Thừa Thiên Huế

48

Trà Vinh

49

Vĩnh Long

50

Vĩnh Phúc

51

Yên Bái

52

Hải Dương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1773/UBDT-CSDT năm 2022 về rà soát, điều chỉnh, bổ sung danh sách xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành

  • Số hiệu: 1773/UBDT-CSDT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 24/10/2022
  • Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
  • Người ký: Y Vinh Tơr
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản