BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16043/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
| TUQ. CỤC TRƯỞNG |
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 16043/QLD-ĐK ngày 10/10/2017 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | ||||||||
STT | Tên thuốc | Số giấy đăng ký lưu hành thuốc | Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành | Tên cơ sở sản xuất thuốc | Tên nguyên liệu làm thuốc | Tiêu chuẩn chất lượng của nguyên liệu | Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu | Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu | Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 | Alverin | VD - 15643 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Alverin Citrate | NSX | PROCOS S.P.A | Via Matteotti, 249 - 28062 Cameri (NO), Italy | Italy |
2 | Alverin | VD - 15643 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Alverin Citrate | EP 7.0 | Yancheng Chemhome Chemical Co., Ltd | No.91 kaifang Street Yancheng, Jiangsu | China |
3 | Vinphyton | VD - 12444 - 10 | 7/11/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Phytomenadinone (Vitamin K1) | USP38/Ph. Eur 8 | DSM Nutrition Products Ltd | Branch Site Sisseln Hauptstrasse 4, CH-4334 Sisseln | Switzerland |
4 | Vinthene | VD - 16310 - 12 | 1/3/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | D-Panthenol | USP38/ Ph.Eur 8 | DSM Nutritional Products (UK) Ltd | Dairy Ayrshire Scotland | UK |
5 | Anigrine | VD - 16304 - 12 | 1/3/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Nefopam HCl | CP2015 | Anhui Wanhe pharmaceutical Co., Ltd. | Yangcun Industry Park, Tianchang, Anhui | China |
6 | Vinphacine | VD - 16308 - 12 | 1/3/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Amikacine sulphate | USP38 | Zhejiang Jinhua CONBA Bio- pharm. Co., Ltd. | 288 Jinqu road, Jinhua, Zhejiang province | China |
7 | Vinphacine | VD - 16308 - 12 | 1/3/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Amikacine sulphate | USP39 | MIAT S.P.A | Via L.F. Menabrea, 20 20159 Milano -Italy | Italy |
8 | Vinphyton | VD - 16307- 12 | 1/3/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vitamin K1 (Phytomenadione) | USP38/ Ph.Eur 8 | DSM Nutrition Products Ltd | Branch Site Sisseln Hauptstrasse 4, CH-4334 Sisseln | Switzerland |
9 | Fenidel | VD - 16617- 12 | 20/04/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Piroxicam | USP38 | NANTONG JINGHUA PHARMACEUTICAL CO., LTD | NO.43 YAOGANG ROAD, NANTONG, JIANGSU | China |
10 | Vinphatex | VD - 15649 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Cimetidine | CP2010 | Jiangsu Baosheng Longcheng Pharmaceutical Co, Ltd. | Guannan Duigou Chemical Industrial park in Jiangsu Province Lianyungang city | China |
11 | Diclofenac | VD - 15650 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Diclofenac sodium | BP2015 | Henan Dongtai Pharmaceutical Co., Ltd | East Changhong Road, Tangyin County, Anyang City | China |
12 | Diclofenac | VD - 15650 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Diclofenac sodium | EP 7.0 | Amoli Organics Pvt. Ltd. | Plot No. 322/4, 40 Shed Area, G.I.D.C, Vapi 396 195. Gujarat | India |
13 | Furunas | VD - 15652 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Flunarizine Hydrochloride | EP 7.0 | ZHENGZHOU RUIKANG PHARMACEUTICAL CO.,LTD | NO. 84 RUIDA ROAD HIGH- NEW TECFINOLOGY DEVELOPMENT ZONE ZHENGZHOU | China |
14 | Lincomycin | VD - 15656 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Lincomycine Hydrochloride | EP 8.0 | Henan Xinxiang Huaxing Pharmaceutical Factory | Liuzhuang New Village, Xinxiang, Henan | China |
15 | Lincomycin | VD - 15656 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Lincomycine Hydrochloride | EP 8.0 | NANYANG PUKANG PHARMACEUTICAL CO., LTD | NO. 143 GONGYE ROAD NANYANG HENAN PROVINCE | China |
16 | Lucikvin | VD - 15658 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Meclofenoxate hydroclorid | JP16 | Shanghai Wonder Pharmaceutical Co., Ltd | No.2068, Jinzhang Road, Ganxiang town, Jinshan District, Shanghai | China |
17 | Nisitanol | VD - 15661 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Nefopam HCl | CP2015 | Anhui Wanhe pharmaceutical Co.,Ltd. | Yangcun Industry Park, Tianchang, Anhui | China |
18 | Prednisolon | VD - 15663 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Prednisolon | EP7 | Zhejiang Xianju Pharmaceutical Co., Ltd | No 1 Xianyao Road, Xianju, Taizhou, Zhejiang | China |
19 | Vinphacetam | VD - 15667 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Piracetam | EP 8.0 | Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., ltd | NO.58, CHANGXI ROAD JINGDEZHEN CITY, JIANGXI | China |
20 | Vinphacetam | VD - 15667 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Piracetam | EP 8.0 | Northeast Pharmaceutical Group Co Ltd | No.29 Shenxiliu Dong Road, Economic Technology Development District, Shenyang | China |
21 | Vinphazin | VD - 15670 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Spiramycin base | EP 7.0 | Topfond Pharmaceutical Co., Ltd | No.1199, Jiaotong Road, Yicheng District, Zhumadian, Henan Province | China |
22 | Vinphaton | VD - 15671 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vinpocetine | EP 7.0 | Northeast Pharmaceutical Group Co Ltd | No.29 Shenxiliu Dong Road, Economic Technology Development District, Shenyang | China |
23 | Vinphaton | VD - 15671 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vinpocetine | EP 7.0 | Alchem international Limited | 25/2 Main Mathura Road, Village Kaili, Ballabgarh, Faridabad-121004, Haryana | India |
24 | Vinphaton | VD - 15671 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vinpocetine | EP 7.0 | Jiangsu Swellxin Bio-Pharm. Pty. Ltd. | Building D. No.7. Guang Dong Road, Free Zone, Zhang Jia Gang, Jiangsu, China | China |
25 | Vinzix | VD - 15672 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Furosemid | BP2015 | Ipca Laboratories Limited | 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (West), Mumbai-400067 | India |
26 | Vinphastu | VD - 15669 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Cinnarizine | BP2015 | Ray chemicals Pvt. Ltd | No 41, KHB Industrial Area, Yelahanka, Bangalore- 560 064 | India |
27 | Vinphastu | VD - 15669 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Cinnarizine | BP2015 | Fleming Laboratories Limited | Ameerpet, Hyderabad - 500 016, Telengana, India | India |
28 | Vitamin B1 | VD - 15673 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Thiamin mononitrate | BP2016/ USP39 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd | Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, China | China |
29 | Vitamin B1 | VD - 15673 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Thiamin mononitrate | BP2016/ USP39 | Dafeng Brother Pharmaceutical Co., Ltd. | South of Weier Road, Southern Area Ocean Economic Development Zone, Dafeng, Yancheng, Jiangsu | China |
30 | Vitamin B1 | VD - 15673 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Thiamin mononitrate | BP2016/ USP39 | Huazhong Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 71 West Chunyuan Road, Xiang Yang City, Hubei Province, China | China |
31 | Vinrovit | VD - 15859 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Thiamin mononitrat | EP7/ BP2016/ USP39 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd | Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, China | China |
32 | Vinrovit | VD - 15859 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) | EP7/ BP2016/ USP39 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd | Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi, China | China |
33 | Vinrovit | VD - 15859 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vitamin B12 (Cyanocobalamin) | USP39 | Ningxia Kingvit Pharmaceutical Co., Ltd. | WANGYUAN ECONOMIC ZONE, YONGNING COUNTY, YINCHUAN, NINGXIA | China |
34 | Vinrovit | VD - 15859 - 11 | 20/10/2017 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vitamin B12 (Cyanocobalamin) | USP39 | Hebei Yuxing Bio-engineering Co., Ltd. | Xicheng District, Ningjin County, Hebei Province | China |
35 | Vinphaxicam | VD - 16309 - 12 | 27/03/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Meloxicam | EP7/ BP2016/ USP39 | Technodrugs Intermediates Pvt.Ltd | 11-2/B- Ghanshyam Industrial Estate, Off Veera Desai Road, Andheri (W), Mumbai- 400058 | India |
36 | Vinpha E | VD - 16311 - 12 | 20/04/2018 | Công ty CPDP Vĩnh Phúc | Vitamin E (DL- Alphatocopherol acetate) | EP7/ BP2016/ USP39 | Zhejiang Medicine Co.,Ltd, Xinchang Pharmaceutical Factory | 98 East Xinchang Dadao Road, Xinchang Zhejiang | China |
37 | Phenergan | GC-0096-10 | 21/06/2018 | Công ty CPDP Sanofi- Synthelabo Việt Nam | Promethazine base | NSX | Sanofi Chimie Sisteron | 45 Chemin De Meteline Bp 15, 04201 Sisteron Cedex | France |
- 1Công văn 15598/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 15957/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 16038/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 15596/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 15597/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 16039/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 16050/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 15433/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 8066/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 160 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Công văn 15598/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 15957/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 16038/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 15596/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 15597/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 16039/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 16050/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Công văn 15433/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 8066/QLD-ĐK năm 2018 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 160 do Cục Quản lý Dược ban hành
Công văn 16043/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 16043/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/10/2017
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Đỗ Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực