Điều 3 Thông tư 186/2017/TT-BQP quy định quản lý cho thuê, bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Quốc phòng đang quản lý
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nhà ở cũ do Bộ Quốc phòng đang quản lý là nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Quốc phòng là đại diện chủ sở hữu được tạo lập bằng vốn ngân sách nhà nước hoặc có nguồn gốc sở hữu khác được chuyển sang xác lập thuộc sở hữu nhà nước và được bố trí sử dụng vào mục đích để ở theo quy định của pháp luật, bao gồm cả nhà ở thuộc diện tự quản; nhà ở hoặc nhà không có nguồn gốc là nhà ở nhưng được bố trí sử dụng để ở trước ngày 19 tháng 01 năm 2007 (ngày ban hành Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước).
2. Đơn vị quản lý trực tiếp nhà ở cũ là cơ quan, đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng có quỹ nhà ở cũ cho thuê.
3. Đơn vị quản lý vận hành nhà ở cũ là đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp được Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng giao nhiệm vụ quản lý, vận hành nhà ở đó.
4. Chỉ huy đơn vị là người đứng đầu cơ quan, đơn vị quân đội được cấp có thẩm quyền bổ nhiệm, có chức năng quản lý, chỉ huy, điều hành cơ quan, đơn vị cấp dưới thuộc quyền và chịu trách nhiệm trước chỉ huy cấp trên về kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao.
Thông tư 186/2017/TT-BQP quy định quản lý cho thuê, bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Quốc phòng đang quản lý
- Số hiệu: 186/2017/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 09/08/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Đơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 653 đến số 654
- Ngày hiệu lực: 25/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc quản lý sử dụng nhà ở cũ
- Điều 5. Đơn vị quản lý cho thuê, bán nhà ở cũ
- Điều 6. Nhà ở cũ thuộc diện cho thuê; đối tượng và điều kiện thuê nhà ở cũ
- Điều 7. Hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện cho thuê nhà ở cũ
- Điều 8. Thẩm quyền cho thuê, ký hợp đồng thuê nhà ở cũ
- Điều 9. Giá thuê, chế độ miễn, giảm tiền thuê nhà ở cũ
- Điều 10. Đối tượng, điều kiện được mua và điều kiện bán nhà ở cũ
- Điều 11. Những loại nhà ở cũ thuộc diện không được bán
- Điều 12. Hồ sơ, trình tự thủ tục bán nhà ở cũ
- Điều 13. Giá bán nhà ở cũ
- Điều 14. Đối tượng, nguyên tắc và mức miễn, giảm tiền mua nhà ở cũ
- Điều 15. Hợp đồng mua bán nhà ở cũ
- Điều 16. Quản lý tiền thu từ việc cho thuê, bán nhà ở cũ
- Điều 17. Sử dụng tiền thu từ việc cho thuê, bán nhà ở cũ
- Điều 18. Chi phí quản lý vận hành nhà ở cũ với trường hợp là đơn vị sự nghiệp công lập
- Điều 19. Chi phí quản lý vận hành nhà ở cũ với trường hợp là doanh nghiệp
- Điều 20. Chi phí và lập dự toán, quyết toán các khoản chi cho công tác bán nhà ở cũ
- Điều 21. Nhà ở, đất ở sử dụng chung
- Điều 22. Đất liền kề với nhà ở cũ
- Điều 23. Trình tự, thủ tục giải quyết