Điều 40 Pháp lệnh Thương phiếu năm 1999
1. Người thụ hưởng phải thông báo về việc thương phiếu bị từ chối chấp nhận hoặc bị từ chối thanh toán trong thời hạn 4 ngày, kể từ ngày bị từ chối.
2. Trong thời hạn 2 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, mỗi người chuyển nhượng phải thông báo bằng văn bản cho người chuyển nhượng cho mình về việc thương phiếu bị từ chối, kèm theo tên và địa chỉ của người đã thông báo trước đó. Việc thông báo này được thực hiện cho đến khi người ký phát hoặc người phát hành nhận được thông báo về việc thương phiếu bị từ chối chấp nhận hoặc bị từ chối thanh toán.
3. Trong thời hạn thông báo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, nếu xẩy ra trở ngại khách quan ngoài khả năng kiểm soát của người thông báo và không phải do lỗi của người đó thì thời gian diễn ra trở ngại khách quan không tính vào thời hạn thông báo.
Pháp lệnh Thương phiếu năm 1999
- Số hiệu: 17/1999/PL-UBTVQH10
- Loại văn bản: Pháp lệnh
- Ngày ban hành: 24/12/1999
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nông Đức Mạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 7
- Ngày hiệu lực: 01/07/2000
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Chủ thể được quyền phát hành
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Áp dụng điều ước quốc tế và tập quán thương mại quốc tế trong giao dịch thương phiếu với nước ngoài
- Điều 5. Xác định thời hạn thương phiếu
- Điều 6. Số tiền thanh toán trên thương phiếu
- Điều 7. Mẫu thương phiếu, ngôn ngữ trên thương phiếu
- Điều 8. Mất thương phiếu
- Điều 9. Nội dung quản lý nhà nước về thương phiếu
- Điều 10. Cơ quan quản lý nhà nước về thương phiếu
- Điều 11. Nội dung của hối phiếu
- Điều 12. Nghĩa vụ của người ký phát
- Điều 13. Xuất trình đề nghị chấp nhận
- Điều 14. Hình thức chấp nhận
- Điều 15. Cam kết chấp nhận
- Điều 16. Nghĩa vụ của người chấp nhận
- Điều 19. Bảo lãnh thương phiếu
- Điều 20. Hình thức bảo lãnh
- Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của người bảo lãnh
- Điều 22. Quyền được cầm cố thương phiếu
- Điều 23. Chuyển giao thương phiếu để cầm cố
- Điều 24. Xử lý thương phiếu được cầm cố
- Điều 25. Công chứng
- Điều 26. Chuyển nhượng
- Điều 27. Điều kiện có hiệu lực của việc chuyển nhượng
- Điều 28. Hạn chế chuyển nhượng
- Điều 29. Hình thức ký chuyển nhượng
- Điều 30. Người thụ hưởng
- Điều 31. Quyền của người thụ hưởng
- Điều 32. Người thụ hưởng nước ngoài
- Điều 33. Xác định thời hạn thanh toán
- Điều 34. Xuất trình thương phiếu để thanh toán
- Điều 35. Hoàn thành thanh toán thương phiếu
- Điều 36. Thanh toán trước hạn
- Điều 37. Nhờ thu qua ngân hàng
- Điều 38. Quyền truy đòi
- Điều 39. Thông báo về việc từ chối
- Điều 40. Thời hạn thông báo
- Điều 41. Trách nhiệm của những người có liên quan
- Điều 42. Chấp nhận truy đòi
- Điều 43. Số tiền được thanh toán