BLÔC BÊ TÔNG NHẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Blocks of lightweight concrete – Specifications
Tiêu chuẩn này áp dụng cho Blôc bê tông nhẹ được chế tạo từ hỗn hợp xi măng, cốt liệu mịn, chất tạo bọt hoặc chất tạo khí dùng cho các kết cấu chịu lực, chịu lực cách nhiệt, cách nhiệt trong các công trình xây dựng.
TCXDVN..........:2004 – Blôc bê tông nhẹ – Phương pháp thử
- Blôc bê tông nhẹ theo tiêu chuẩn này là sản phẩm dạng khối có khối lượng thể tích khô từ 400 đến 1200kg/m3.
- Chất tạo bọt là chất hoạt tính bề mặt, khi phân tán mạnh trong nước tạo thành bọt ổn định.
- Chất sinh khí là bột kim loại (Al, Zn,…) có khả năng tác dụng với Ca(OH)2 để tạo thành khí hydro (H2), hoặc các chất sinh khí khác.
4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu qui ước
4.1 Theo khối lượng thể tích khô, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:
D400, D500, D600, D700, D800, D900, D1000, D1100, D1200
4.2 Theo cường độ nén ở tuổi 28 ngày qui đổi về mẫu có độ ẩm tiêu chuẩn 10%, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:
M10, M15, M20, M25, M30, M35, M50, M75, M100
4.3 Theo kích thước, Blôc bê tông nhẹ có kích thước cơ bản theo quy định tại bảng 1
Bảng 1 - Kích thước cơ bản
Đơn vị tính: milimét
Dài (l) | Rộng (b) | Cao (h) |
300 | 100 | 150 |
300 | 150 | 200 |
400 | 105 | 200 |
400 | 220 | 200 |
Chú thích: Có thể sản xuất Blôc có kích thước khác kích thước nêu trong bảng 1
4.4 Ký hiệu qui ước cho Blôc bê tông nhẹ được ghi theo thứ tự sau:
BLB-700/25 TCXDVN.........:2004
Trong đó:
BLB: là Blôc bê tông bọt (nếu là Blôc bê tông khí - BLK)
700: là khối lượng thể tích khô
25: là mác cường độ nén của sản phẩm
TCXDVN .....2004: là số hiệu và năm ban hành tiêu chuẩn này.
5.1 Sai lệch kích thước của Blôc không vượt quá quy định sau:
- Chiều dài (l): ± 4mm
- Chiều rộng (b): ± 3mm
- Chiều cao (h): ± 3mm
5.2 Khuyết tật hình dạng Blôc không vượt qúa quy định tại bảng 2
Bảng 2 - Khuyết tật về hình dạng
Loại khuyết tật | Mức |
1. Sai lệch độ vuông góc, mm, không lớn hơn | 4 |
2. Cong vênh trên mặt đáy, trên mặt cạnh, mm, không lớn hơn | 3 |
3. Số vết sứt cạnh, sứt góc sâu từ 10mm đến 15mm, dài 10mm đến 20mm, không lớn hơn | 4 |
5.3 Mác theo khối lượng thể tích khô được quy định tại bảng 3
Bảng 3 - Mác theo khối lượng thể tích khô
Mác |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 317:2004 về blôc bê tông nhẹ - phương pháp thử do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9030:2011 về Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9028:2011 về Vữa cho bêtông nhẹ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7959:2011 về Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
- 1Quyết định 15/2004/QĐ-BXD ban hành tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD VN 316:2004 "Blốc bê tông nhẹ - yêu cầu kỹ thuật" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 212/QĐ-BXD năm 2013 hủy bỏ Tiêu chuẩn ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 317:2004 về blôc bê tông nhẹ - phương pháp thử do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9030:2011 về Bê tông nhẹ- Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9029:2011 về Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp – Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9028:2011 về Vữa cho bêtông nhẹ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7959:2011 về Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 316:2004 về blôc bê tông nhẹ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành
- Số hiệu: TCXDVN316:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
- Ngày ban hành: 10/06/2004
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực