Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7890 : 2008

VẬT LIỆU CHỊU LỬA KIỀM TÍNH - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỠM LƯỢNG MAGIÊ OXIT (MGO)
Basic refractories – Test methods for determination of magnesium oxide

Lời nói đầu

TCVN 7890 : 2008 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Xây dựng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

VẬT LIỆU CHỊU LỬA KIỀM TÍNH -  PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MAGIÊ OXIT (MGO)

Basic refractories – Test methods for determination of magnesium oxide

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hoá học để xác định hàm lượng magiê oxit (MgO) trong vật liệu chịu lửa kiềm tính và vật liệu chịu lửa manhêdi - cácbon theo cách phân loại vật liệu chịu lửa tại TCVN 5441 : 2004.

Chú thích: Phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit trong vật liệu chịu lửa kiềm tính chứa crôm được tiến hành theo TCVN 6819 : 2001.

2 Tài liệu viện dẫn

TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 :1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 5441 : 2004 Vật liệu chịu lửa - Phân loại.

TCVN 6819 : 2001 Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích hoá học.

TCVN 7190-1 : 2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu. Phần 1 : Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình.

TCVN 7190 -2 : 2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu. Phần 2 : Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm định hình.

3 Hoá chất, thuốc thử

3.1 Yêu cầu chung

3.1.1 Nước dùng trong quá trình phân tích theo TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là “nước”).

3.1.2 Hoá chất dùng trong phân tích có độ tinh khiết không thấp hơn “tinh khiết phân tích”  (TKPT).

3.1.3 Hoá chất pha loãng theo tỷ lệ thể tích được đặt trong ngoặc đơn. Ví dụ HCl (1 + 3) là dung dịch gồm 1 thể tích HCl đậm đặc với 3 thể tích nước.

3.1.4 Khối lượng riêng (d) của thuốc thử đậm đặc được tính bằng gam trên mililit (g/ml).

3.2 Hóa chất, thuốc thử

3.2.1 Natri cacbonat (Na2CO3) khan.

3.2.2 Amoni clorua (NH4Cl) tinh thể.

3.2.3 Kali pyrosunfat (K2S2O7) khan hoặc kali hydrosunfat (KHSO4) khan.

3.2.4 Natri clorua (NaCl) tinh thể.

3.2.5 Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19.

3.2.6 Axit clohydric (HCl), pha loãng (1 + 1).

3.2.7 Axit flohydric (HF) đậm đặc, d = 1,12.

3.2.8 Axit sunfuric (H2SO4) đậm đặc, d = 1,84.

3.2.9 Axit sunfuric (H2SO4), pha loãng (1 + 1).

3.2.10 Axit pecloric (HClO4), đậm đặc, d = 1,65.

3.2.11 Axit nitric (HNO3), đậm đặc, d = 1,45.

3.2.12 Axit axetic (CH3COOH) đậm đặc, d = 1,05 -1,06.

3.2.13 Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc, d = 0,88 - 0,91 (25%).

3.2.14 Amoni hydroxit (NH4OH), pha loãng (1 + 1).

3.2.15 Urotropin (hecxametylen tetramin) (C6H12N4), dung dịch 30 %.

3.2.16 Urotropin (hecxametylen tetramin) (C6H12N4), dung dịch 10 %.

3.2.17 Amoni nitrat (NH4NO3), dung dịch 2 %.

3.2.18 Kali hydroxit (KOH) dung dịch 25 %. Bảo quản trong bình nhựa polyetylen.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7890:2008 về vật liệu chịu lửa kiềm tính - phương pháp xác định hàm lượng magiê oxit (MgO)

  • Số hiệu: TCVN7890:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản