Ergonomics - Requirements on basic dimensions of desks and chairs for pupils of primary and secondary schools based on anthropometric index
Lời nói đầu
TCVN 7490 : 2005 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 159 "Ecgônômi" biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Y học lao động và Vệ sinh môi trường - Bộ Y tế, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ECGÔNÔMI - BÀN GHẾ HỌC SINH TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ - YÊU CẦU VỀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN THEO CHỈ SỐ NHÂN TRẮC CỦA HỌC SINH
Ergonomics - Requirements on basic dimensions of desks and chairs for pupils of primary and secondary schools based on anthropometric index
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước cơ bản của bàn ghế học sinh tiểu học và trung học cơ sở (từ lớp 1 đến lớp 9 phổ thông) theo chỉ số nhân trắc của học sinh.
Trong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ định nghĩa sau đây được sử dụng.
2.1. Các chỉ số nhân trắc của học sinh (xem Hình 1)
2.1.1. Chiều cao ở tư thế đứng (chiều cao cơ thể) (stature/body height), ho
Khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt sàn đến đỉnh đầu.
2.1.2. Chiều cao ở tư thế ngồi (thẳng) (sitting height/erect), h1
Khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt ghế đến đỉnh đầu.
2.1.3. Chiều cao ở tư thế ngồi tính đến mắt (eye height, sitting), h2
Khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt ghế đến góc ngoài của mắt.
2.1.4. Chiều cao ở tư thế ngồi tính đến vai (shoulder height, sitting), h3
Khoảng cách thẳng đứng tính từ mặt ghế đến mỏm cùng vai.
h0: chiều cao ở tư thế đứng h1: chiều cao ở tư thế ngồi h2: chiều cao ở tư thế ngồi tính đến mắt h3: chiều cao ở tư thế ngồi tính đến vai h4: độ dầy đùi h5: chiều cao ở tư thế ngồi tính đến khuỷu tay d1: chiều rộng liên cơ Delta | d2: chiều rộng mông ở tư thế ngồi d3: độ dầy lồng ngực qua đầu núm vú ℓ1: chiều dài cánh tay ℓ2: chiều dài từ mông đến khoeo chân ℓ3: chiều dài cẳng chân ℓ4: tầm với về phía trước |
Hình 1 - Một số kích thước nhân trắc cơ bản cơ thể học sinh
2.1.5. Chiều rộng liên cơ Delta [shoulder (bideltoid) breadth], d1
Khoảng cách ngang giữa hai điểm nhô ra nh
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7490:2005 về Ecgônômi - Bàn ghế học sinh tiểu học và trung học cơ sở - Yêu cầu về kích thước cơ bản theo chỉ số nhân trắc học của học sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7490:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2005
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực