Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
ĐỒ UỐNG PHA CHẾ SẴN KHÔNG CỒN – QUI ĐỊNH KỸ THUẬT
Soft drinks – Specification
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại đồ uống pha chế sẵn không cồn.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại nước khoáng, nước tinh lọc.
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT: "Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm".
Quyết định 178/1999/QĐ - TTg: "Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu".
TCVN 1273 : 1986 Rượu mùi - Phương pháp thử
TCVN 4882 : 2001 (ISO 4831 : 1991) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
TCVN 4991- 89 (ISO 7937 : 1985) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm Clotridium perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 5165 - 90 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5166 - 90 Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc.
TCVN 5501 : 1991 Nước uống – Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5563 Bia – Phương pháp xác định hàm lượng cacbon đioxit (CO 2 ).
TCVN 5564 : 1991 Bia. Phương pháp xác định độ axit.
TCVN 5989 : 1995 (ISO 5666/1 : 1983) Chất lượng nước. Xác định thủy ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa. Phương pháp sau khi xử lý với tia cực tím.
TCVN 6189-1:1996 (ISO 7899/1:1984(E) Chất lượng nước. Phát hiện và đếm liên cầu phân. Phần 1: phương pháp tăng sinh trong môi trường cấy lỏng.
TCVN 6189-2:1996 (ISO 7899/2:1984(E) Chất lượng nước. Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân. Phần 2: Phương pháp màng lọc.
TCVN 6193 : 1996 (ISO 8288 : 1996) Chất lượng nước. Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 6626 : 2000 (ISO 11969 : 1996) Chất lượng nước. Xác định hàm lượng asen. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993) Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng định nghĩa sau:
3.1 Đồ uống pha chế sẵn không cồn (Soft drinks): Đồ uống được pha chế từ nước và bổ sung các chất có nguồn gốc tự nhiên hoặc tổng hợp.
4.1 Nguyên liệu
– Nước, theo TCVN 5501 – 91.
– Các nguyên liệu khác, theo các tiêu chuẩn tương ứng.
4.2 Yêu cầu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan của đồ uống pha chế sẵn không cồn được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu cảm quan của đồ uống pha chế sẵn không cồn
Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1. Màu sắc | Đặc trưng cho từng loại sản phẩm < |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 178/1999/QĐ-TTg về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 22/2002/QĐ-BKHCN về tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7042:2002 về bia hơi - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2009 về đồ uống không cồn - Quy định kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7041:2002 về đồ uống pha chế sẵn không cồn - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN7041:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra