Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Pipe fine-cut tobacco
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc lá sợi hút bằng tẩu, không áp dụng cho thuốc lá sợi dùng để sản xuất thuốc lá điếu.
TCVN 6675 : 2000 Thuốc lá - Xác định độ ẩm sợi.
TCVN 6671 : 2000 Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng bụi .
TCVN 5076 : 2001 (ISO 2817 : 2001) Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng silic dioxit.
TCVN 6938 : 2001 (CORESTA 43) Thuốc lá sợi - Lấy mẫu.
TCVN 5078 : 2001 (ISO 3402 : 1999) Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm.
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau:
3.1. Thuốc lá sợi tẩu (Pipe fine-cut tobacco): Là thuốc lá sợi được sản xuất từ các loại nguyên liệu của cây thuốc lá thuộc chủng Nicotinana tabacum L., có bổ sung chất phụ gia, qua quá trình chế biến tạo thành hỗn hợp sợi được sử dụng để hút bằng tẩu.
3.2. Cọng (Stem) : Là gân lá thuốc lá có bề dày lớn hơn 1,3 mm còn sót lại trong hỗn hợp sợi thành phẩm.
3.3. Bụi (Dust): Là hạt vật chất có kích thước nhỏ hơn 0,25 mm còn sót lại trong hỗn hợp sợi thành phẩm.
4.1. Nguyên liệu dùng để sản xuất thuốc lá sợi tẩu: Các loại thuốc lá vàng Virginia, thuốc lá nâu (Sun - cured); thuốc lá Burley; thuốc lá tấm, thuốc lá oriental.
4.2. Phụ gia: Loại phụ gia dùng cho thuốc lá, theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
4.3. Các chỉ tiêu cảm quan của thuốc lá sợi tẩu, phù hợp với các yêu cầu sau:
- Mùi, vị, độ nặng: đặc trưng cho từng sản phẩm.
- Độ cháy: cháy tốt
4.4. Các chỉ tiêu lý - hóa của thuốc lá sợi mẫu, được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 - Các chỉ tiêu lý - hóa của thuốc lá sợi tẩu
Tên chỉ tiêu | Mức |
1. Chiều rộng sợi thuốc, mm, không nhỏ hơn | 1,3 |
2. Độ ẩm sợi thuốc, % | 13 - 15 |
3. Tỉ lệ bụi, %, không lớn hơn | 1,8 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6937:2001 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7095-2:2002 (ISO 15592 - 2:2001) về Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích - Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7259:2003 về Thuốc lá sợi - Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5076:2001 (ISO 2817 :1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định dư lượng silic dioxit không tan trong axit clohidric do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5078:2001 (ISO 3402 : 1999) về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Môi trường bảo ôn và thử nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6937:2001 về Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Trở lực của điếu thuốc và độ giảm áp của thanh đầu lọc - Các điều kiện chuẩn và phép đo do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6938:2001 (CORESTA 43:1997) về Thuốc lá sợi - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6671:2000 về Thuốc lá điếu - Xác định hàm lượng bụi trong sợi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7095-2:2002 (ISO 15592 - 2:2001) về Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích - Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7259:2003 về Thuốc lá sợi - Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng