- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1867:2001 về giấy và cáctông - xác định độ ẩm - phương pháp sấy khô do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6898:2001 về giấy - xác định độ bền bề mặt - phương pháp nến do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3229:2000 về giấy - xác định độ bền xé – phương pháp elmendorf
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1864:2001 (ISO 2144 : 1997) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900 độ C do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3226:2001 (ISO 8791 - 2 : 1985) về Giấy và cáctông - Xác định độ nhám - Phương pháp Bendtsen
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6725:2000 về giấy, cáctông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại giấy phôtôcopy sử dụng để sao chép các bản tài liệu trên máy photocopy.
TCVN 1270:2000 Giấy và cáctông - Xác định định lượng;
TCVN 1862:2000 Giấy và cáctông - Xác định định lượng độ bền kéo;
TCVN 1864:2001 Giấy và cáctông - Xác định độ tro;
TCVN 1865:2000 Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ trắng ISO (Hệ số phản xạ khuếch tán xanh);
TCVN 1867:2001 Giấy và cáctông - Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy khô;
TCVN 3226:2001 Giấy và cáctông - Xác định độ nhám - Phương pháp Bendtsen;
TCVN 3229:2000 Giấy và cáctông - Xác định độ bền xé - Phương pháp Elmendorf;
TCVN 3649:2000 Giấy và cáctông - Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình;
TCVN 3652:2000 Giấy và cáctông – Xác định độ dày và tỷ trọng;
TCVN 6725:2000 Giấy, cáctông và bột giấy - Môi trường chuẩn để điều hoà và thử nghiệm;
TCVN 6726:2000 Giấy và cáctông – Xác định độ hút nước – Phương pháp Cobb;
TCVN 6728:2000 Giấy và cáctông - Xác định độ đục - Phương pháp phản xạ khuếch tán;
TCVN 6898:2001 Giấy và cáctông – Xác định độ bền bề mặt – Phương pháp nến.
3.1. Nguyên liệu
Giấy phôtocopy được sản xuất từ 100% bột giấy hoá học tẩy trắng, có độ sạch hóa học và chất lượng cao.
3.2. Kích thước
Giấy phôtocopy có hai dạng sản phẩm : dạng cuộn và dạng tờ.
Kích thước sản phẩm được qui định như sau :
Dạng cuộn : Chiều rộng cuộn : 850 mm ± 1 mm. Đường kính cuộn : từ 0,9 m đến 1,0 m.
Dạng tờ : Khổ giấy từ Ao đến A4 với sai số cho phép :
- Kích thước nhỏ hơn 600 mm : ± 1 mm
- Kích thước lớn hơn 600 mm : ± 2 mm.
3.3. Chỉ tiêu ngoại quan
Giấy có màu trắng hoặc các màu khác theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất.
Giấy phải có màu sắc đồng đều trong cùng một lô hàng.
Mặt giấy phải phẳng, không bị nhăn, gấp, thủng rách.
Giấy không được có bụi, đóm khác màu phân biệt được bằng mắt thường.
Số mối nối trong mỗi cuộn không lớn hơn 1. Chỗ nối phải được đánh dấu rõ và được nối chắc bằng băng keo theo suốt chiều rộng cuộn.
Lõi cuộn giấy phải cứng, không được móp méo, lồi hoặc hụt so với mặt cắt của cuộn giấy, hai đầu có nút côn làm bằng gỗ hoặc các loại vật liệu khác. Lõi cuộn giấy không được nối, đường kính trong của lõi là 76 mm.
Các mép giấy và hai mặt cắt bên phải phẳng, thẳng, không bị xơ xước.
3.4. Chỉ tiêu cơ lý, hóa
Các chỉ tiêu cơ lý, hóa của giấy phôtocopy theo qui định trong bảng 1.
4.1. Lấy mẫu theo TCVN 3649:2000
4.2. Điều hòa mẫu theo TCVN 6725:2000
4.3. Phương pháp thử : Các phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu cơ lý, hóa của giấy phôtocopy được nêu trong bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu cơ lý, hóa
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5899:2001 về giấy viết do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5900:2001 về giấy in báo do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8309-9:2010 (ISO 12625-9 : 2005) về Giấy tissue và sản phẩm tissue - Phần 9: Xác định độ chịu bục bi tròn
- 1Công văn số 845/TĐC-THPC về việc danh mục TCVN để công bố hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1867:2001 về giấy và cáctông - xác định độ ẩm - phương pháp sấy khô do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6898:2001 về giấy - xác định độ bền bề mặt - phương pháp nến do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3229:2000 về giấy - xác định độ bền xé – phương pháp elmendorf
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5899:2001 về giấy viết do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5900:2001 về giấy in báo do Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8309-9:2010 (ISO 12625-9 : 2005) về Giấy tissue và sản phẩm tissue - Phần 9: Xác định độ chịu bục bi tròn
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1864:2001 (ISO 2144 : 1997) về Giấy, cáctông và bột giấy - Xác định độ tro sau khi nung tại nhiệt độ 900 độ C do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3226:2001 (ISO 8791 - 2 : 1985) về Giấy và cáctông - Xác định độ nhám - Phương pháp Bendtsen
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6725:2000 về giấy, cáctông và bột giấy – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử nghiệm
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6887:2001 về giấy phôtôcopy do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- Số hiệu: TCVN6887:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2001
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực