Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHẤT LƯỢNG ĐẤT - TỪ VỰNG - PHẦN 2: CÁC THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN ĐẾN LẤY MẪU
Soil quality - Vocabulary - Part 2: Terms and definitions relating to sampling
Lời nói đầu
TCVN 6495 - 2 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 11074 - 2 : 1998.
TCVN 6495 - 2 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC190 Chất lượng đất biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
CHẤT LƯỢNG ĐẤT - TỪ VỰNG - PHẦN 2: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA LIÊN QUAN ĐẾN LẤY MẪU
Soil quality - Vocabulary - Part 2 : Terms and definitions relating to sampling
Tiêu chuẩn này quy định danh mục những thuật ngữ được sử dụng trong những lĩnh vực nhất định đặc trưng cho chất lượng đất. Nó gồm những thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu đất ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm. Thuật ngữ "đất " sử dụng trong tiêu chuẩn này tuân thủ thuật ngữ đã nêu ra trong TCVN 6495-1:1999 (ISO 11074-1). Những thuật ngữ có đánh dấu sao là những thuật ngữ tuân theo IUPAC (1990) "Các khuyến nghị về danh pháp đối với lấy mẫu trong hoá phân tích ".
Các thuật ngữ và định nghĩa có liên quan đến đánh giá rủi ro các địa điểm bị nhiễm bẩn và phục hồi đất nhiễm bẩn được nêu trong ISO 11074-3 và ISO 11074-4.
Thuật ngữ | Định nghĩa và giải thích |
1 Các thuật ngữ chung E: General terms F: Termes généraux |
|
1.1 Lấy mẫu E: Sampling F: échantillonnage | Quá trình lấy mẫu và tạo mẫu [ ISO 3534-1: 1993] Chú thích - Với mục đích điều tra đất " lấy mẫu" còn liên quan đến việc chọn vùng cho mục đích thực nghiệm tại chỗ ngoài thực địa mà không phải mang mẫu về. |
1.2 Qui trình lấy mẫu E: Sampling procedure F: Procédure d’échantillonnage | Những yêu cầu thao tác và hoặc những chỉ dẫn liên quan đến việc triển khai kế hoạch lấy mẫu cụ t |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6495-1:1999 (ISO 11074 -1 : 1996) về chất lượng đất - từ vựng - phần 1: thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến bảo vệ và ô nhiễm đất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6857:2001 (ISO 11259 : 1998) về chất lượng đất - phương pháp đơn giản để mô tả đất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5302:2009 về Chất lượng đất - Yêu cầu chung đối với việc phục hồi đất
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6450:1998 (ISO/IEC GUIDE 2 : 1996) về Tiêu chuẩn hoá và các hoạt động có liên quan - Thuật ngữ chung và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 8402:1999 về Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng - Thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6495-2:2001 (ISO 11074-2 : 1998) về chất lượng đất - từ vựng - phần 2: các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6495-2:2001
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 28/12/2001
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra