Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6462:2008

PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTROSIN

Food  additive - Erythrosine [1][1])

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho erytrosin được sừ dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phầm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

JECFA - Combined compendium of food additive specircation, Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food  additive specircations

(JECFA - Tuyển tập các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 - Các phương pháp phân tích, qui trình thử nghiệm và dung dịch phòng thử nghiệm được sử dụng và viện dẫn trong các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm).

3. Mô tả

3.1 Erytrosin chủ yếu gồm muối dinatri 9-(o-cacboxyphenyl)-6-hydroxy-2,4,5,7-tetraiodo-3-isoxanton ngậm một phân tử nước và một số chất màu phụ cùng với các chất không màu khác như natri clorua và/hoặc natri sulfat.

Erytrosin có thể chuyển sang màu muối nhôm tương ứng chỉ khi sử dụng muối nhôm có màu.

3.2 Tên hoá học 

Muối dinatri của 9-(o-cacboxyphenyl)-6-hydroxy-2,4,5,7-tetraiodo-3-isoxanton ngậm một phân tử nước

3.3 Số C.A.S: 16423-68-0 

3.4 Công thức hoá học: C20H6l4Na2O5 . H2

3.5 công thức cấu tạo 

3.6 Khối lượng phân tử: 897,88 

3.7 Tổng hàm lượng chất màu: Không nhỏ hơn 87 %. 

3.8 Trạng thái: Bột hoặc hạt màu đỏ. 

4. Đặc tính

4.1 Cách nhận biết 

4.1.1 Tính tan (xem tập 4): Tan trong nước và trong etanol. 

4.1.2 Nhận dạng các chất màu (xem tập 4): Đạt yêu cầu của phép thử. 

4.2 Độ tinh khiết 

4.2.1 Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135oC (xem tập 4): Không lớn hơn 13%. tính theo muối natri clorua và sulfat. 

4.2.2 Muối iodua vô cơ: Không lớn hơn 0,1% tính theo natri iodua. 

Xem Phụ lục A.

4.2.3 Chất không tan trong nước (xem tập 4): Không lớn hơn 0,2 %.

4.2.4 Kẽm (xem tập 4): Không lớn hơn 50 mg/kg.

4.2.5 Chì (xem tập 4): Không lớn hơn 2 mg/kg.

4.2.6 Chất màu phụ (xem tập 4): Không lớn hơn 4 % (trừ foresxein).

Áp dụng các điều kiện sau:

- Dung môi: Số 5;

- Chiều cao dung môi: 17 cm.

Chú thích: Đặc biệt không để sắc ký đổ trực tiếp dưới ảnh sáng mặt tròn.

4.2.7 Floresxein: Không lớn hơn 20 mg/kg.

Xem Phụ lục B.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6462:2008 về phụ gia thực phẩm - Erytrosin

  • Số hiệu: TCVN6462:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản