- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3891:1984 về Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298 - 90) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 6240 : 2002
DẦU HỎA DÂN DỤNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Kerosine – Specification
Lời nói đầu
TCVN 6240 : 2002 thay thế TCVN 6240 : 1997
TCVN 6240 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC 28/SC 1 – “Nhiên liệu lỏng” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng xét duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
DẦU HỎA DÂN DỤNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Kerosine – Specification
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng cho dầu hỏa dùng cho mục đích dân dụng như thắp sáng và đun nấu.
2. Tiêu chuẩn viện dẫn
TCVN 2694 : 2000 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.
TCVN 2698 : 2002 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 2708 : 2002 (ASTM D 1266) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp đốt đèn.
TCVN 3891 : 1984 Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 6594 : 2000 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API – Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6701 : 2000 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X.
TCVN 6777 : 2000 (ASTM D 4057) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 56 Test method for flash point by Tag closed tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín Tag).
ASTM D 129 Test method for sulfur in petroleum products (General bomb method) [(Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ (Phương pháp bom)].
ASTM D 445 Test method for kinematic viscosity of transparent and opaque liquids (the calculation of dynamic viscosity) [(Phương pháp xác định độ nhớt động học của các chất lỏng trong suốt và không trong suốt (Cách tính toán độ nhớt động học)].
ASTM D 1322 Test method for smoke point of aviation turbine fuels (Phương pháp xác định điểm khói của nhiên liệu tuốcbin hàng không).
ASTM D 4294 Test method for sulfur in petroleum and petroleum products by energy-dispersive X-ray fluorescence spetroscopy (Phương pháp xác định lưu huỳnh trong sản phẩm dầu mỏ bằng phổ bức xạ huỳnh quang tia X).
ASTM D 4952 Standard test method for qualitative analysis for active sulfur species in fuels and solvents (Doctor test) (Phương pháp xác định tính lưu huỳnh trong nhiên liệu và dung môi – Thử nghiệm Doctor).
3. Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu chất lượng của dầu hỏa được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng của dầu hỏa
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
1. Điểm chớp cháy cốc kín, 0C, không nhỏ hơn | 38 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2690:2007 (ASTM D 482 - 03) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng tro
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2692:2007 (ASTM D 95 – 05e1) về Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2007 (ASTM D 86 - 05) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3893:1984 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng phù kế (areomet) do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294 - 06) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 1Quyết định 2253/QĐ-BKHCN năm 2019 hủy bỏ Tiêu chuẩn quốc gia về Nhiên liệu do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2690:2007 (ASTM D 482 - 03) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng tro
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2692:2007 (ASTM D 95 – 05e1) về Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2007 (ASTM D 86 - 05) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3893:1984 về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định khối lượng riêng bằng phù kế (areomet) do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2008 (ASTM D 4294 - 06) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3891:1984 về Sản phẩm dầu mỏ - Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298 - 90) về Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia 6240:2019 về Dầu hỏa (KO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6240:2002 về Dầu hoả dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: TCVN6240:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực