- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6438:1998 về chất lượng không khí - Khí thải phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn tối đa cho phép
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5658:1999 về Ô tô - Hệ thống phanh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
ÔTÔ KHÁCH- YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG
Buss - General requirements tor safety
Lời nói đầu
TCVN 5749 : 1999 thay thế cho TCVN 5749 : 1993
TCVN 5749: 1999 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 22
Phương tiện giao thông đường bộ và Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn - Đo lượng - Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hanh.
ÔTÔ KHÁCH - YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG
Busses - General requirements for safety
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại ôtô khách thành phố, ôtô khách đường dài, ôtô khách du lịch (chở khách tham quan, học sinh v.v...) đơn, một tầng, được sản xuất, cải tạo đóng mới trong nước và quy định yêu cầu an toàn chung.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ôtô khách có kết cấu và công dụng đặc biệt.
TCVN 4145 - 85 Ôtô khách - Thông số và kích thước cơ bản
TCVN 4461 - 87 Ôtô khách - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4462 - 87 Ôtô khách - Phương pháp thử
TCVN 4791 - 89 (ST SEV 3822-82) Đèn chiếu sáng chính của ôtô - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 4792 - 89 (ST SEV 5829 - 86) Đèn báo tín hiệu lùi của ôtô - yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 5601 : 1991 (ST SEV 2936 - 81) Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buýt và rơ-moóc - Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử dụng và ghi nhãn.
TCVN 5602 : 1991 (ST SEV 6163 - 81) Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buýt và rơ-moóc - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.
TCVN 5658:1999 Ôtô. Hệ thống phanh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
TCVN 6436 : 1998 Âm học - Tiếng ồn do phuơng tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Mức ồn tối đa cho phép.
TCVN 6438: 1998 Chất luợng không khí - Khí thải phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn tối đa cho phép.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng một số thuật ngữ sau:
3.1. Ôtô khách: là ôtô dùng để vận chuyển hành khách, có số chỗ nguồi (kể vả người lái) từ 10 trở lên
3.2. Ôtô khách thành phố: là ôtô khách được thiết kế và trạng bị cho việc vận chuyển hành khách theo tuyến chạy cố định trong thành phố và ngoại ô, có điều kiện đường tốt (mặt đường bê tông nhựa hoặc bê tông át phan...) và thích ứng với việc đỗ xe thuờng xuyên. Ôtô khách loại này ngoài số chỗ ngồi còn có thể có thêm một số chỗ đứng cho hành khách đi trên những quãng đường ngắn.
3.3. Ôtô kháchđường dài: là ôtô khách được thiết kế và trang bị cho việc vận chuyển hành khách trên các quãng đường dài (nội tỉnh hoặc liên tỉnh); điều kiện đường sá không đồng đều (có thể có các đoạn đường cấp phối, đường đất...); các điểm đỗ xe đón trả khách thường cố định và cách xa nhau. Ôtô khách loại này không bố trí chỗ cho hành khách đứng, nhưng có thể cho phép hành khách đi trên quãng đuờng ngắn đứng ở lối đi dọc.
3.4. Ôtô khách du lịch: là loại ôtô khách đuợc thiết kế và trang bị có tiện nghi và thẩm mỹ cao; có thể có các thiết bị phụ trợ (điều hòa nhiệt độ; hệ thống âm thanh v.v...)...; chuyên dùng để vận chuyển một loại hành khách nhất định: du lịch, nghỉ mát; tham quan; đưa đón công nhân viên, học sinh... Hành khách thường cố định trên suốt tuyến đường. Ôtô khách loại này chỉ bố trí chỗ ngồi, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách đi trên quãng đường đi dài.
Ôtô khách phải đảm bảo các yêu cầu chung sau:
4.1. Trong kết cấu của ôtô không được sử dụng các thiết bị, dụng cụ và vật liệu có thể gây nguy hiểm cho người lái, hành khách và môi trường xung quanh.
4.2. Việc trang bị những thiết bị nâng ca
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 307:2006 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – yêu cầu an toàn chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5748:1993 về Xe chở khách ba bánh - Yêu cầu chung về an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5658:1992 về Ôtô - Hệ thống phanh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 307:2006 về phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - ôtô – yêu cầu an toàn chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6436:1998 về âm học - tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - mức ồn tối đa cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6438:1998 về chất lượng không khí - Khí thải phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn tối đa cho phép
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5658:1999 về Ô tô - Hệ thống phanh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5748:1993 về Xe chở khách ba bánh - Yêu cầu chung về an toàn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4145:1985 về Ô tô khách - Thông số và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5658:1992 về Ôtô - Hệ thống phanh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5749:1999 về ôtô khách - yêu cầu an toàn chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN5749:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1999
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực