TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5537:1991
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PROTEIN TỔNG SỐ
Sweetened condenned milk.
Determination of total protein content
Lời nói đầu
TCVN 5537-1991 phù hợp với ST SEV 4229 - 83.
TCVN 5537-1991 do Hội tiêu chuẩn Việt nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường – Chất lượng đề nghị và được Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành theo quyết định số 654/QĐ ngày 30 tháng 10 năm 1991.
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn ST SEV 4229-83.
Phương pháp được thực hiện bằng cách phân huỷ mẫu thử bằng axit sunfuric đậm đặc và Kali sunfat với chất xúc tác đồng sunfat, liên tục kiểm hoá, chưng cất, chuẩn độ amôniăc giải phóng và sau đó tính kết quả ra protein.
1.2.1. Để tiến hành thử, dùng thuốc thử tinh khiết, phân tích (TKPT) và nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
1.2.2. Tiến hành thử nơi không có khí amoniăc.
1.3.1. Kỹ thuật lấy mẫu theo TCVN 5531-1991 (ST SEV 1945-79)
1.3.2. Chuẩn bị mẫu theo TCVN 5535-1991 (ST SEV 823-77)
Để tiến hành thử dùng:
1. Cân phân tích có giới hạn đo lớn nhất 200g và sai số cho phép của phép cân không lớn hơn 0,0002g.
2. Bình Kendan dung tích 500 ml;
3. ống đong định mức dung tích 50 và 100 ml;
4. Thiết bị để chưng cất parnet-Vagner, với bình cầu dung tích 500ml hoặc thiết bị khác tương tự
5. Bình Erlenmeier dung tích 200 ml;
6. Buret dung tích 50 ml có giá trị vạch chia 0,05 ml (không có thời gian đợi)
7. Cốc hoá học dung tích 50 ml;
8. Dao nghiền;
9. Chai đựng nước, chậu rửa;
10. Nhiệt kế với phạm vi đo từ 0 đến 1000 C có giá trị vạch chia 10C;
11. Lò nung
1. Axit sunfuric đậm đặc không chứa nitơ; V20= 1,840kg/m3
2. Axit sunfuric dung dịch có nồng độ (ẵ H2SO4) = 0,1 mol/l hoặc axit clohydric dung dịch có HCl = 0,1 mol/l;
3. Đồng sunfat ngậm 5 nước (CuSO4. 5H2O);
4. Kali sunfat không ngậm nước (K2SO4);
5. Axit Boric (H3BO4) dung dịch có nồng độ 40g/l;
6. Natri hydroxit (NaOH) dung dịch có nồng độ 330g/l (33%)
7. Hỗn hợp chất chỉ thị màu Tasiro được chuẩn bị bằng cách hoà tan 2g metyl đỏ (C15H14O2N3) và 1 g metyl (C16H18O3ClS) xanh da trời trong 1000 ml cồn 95%. Dung dịch được bảo quản trong bình thuỷ tinh mầu sẫm và đặt ở nơi tối mát. Cho phép sử dụng chỉ thị mầu loại khác có hoạt tính tương tự.
8. Vật liệu để sôi, không dầu mỡ, không xốp, không vỡ trong sử dụng như bình thuỷ tinh mẫu (cục) silic cacbua. Kh
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:2002 về sữa đặc có đường - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5536:1991 (ST SEV 4886 - 84) về sữa đặc có đường – xác định hàm lượng sacaroza bằng phương pháp phân cực do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6402:1998 (ISO 6785 : 1985 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – phát hiện salmonella phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4622:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5448:1991 (ST SEV 736 – 77)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8081:2009 (ISO 6734 : 1989) về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
- 1Quyết định 3134/QĐ-BKHCN năm 2007 về việc huỷ bỏ tiêu chuẩn Việt Nam về sữa và sản phẩm sữa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5539:2002 về sữa đặc có đường - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5531:1991 (ST SEV 1745-79) về sản phẩm sữa - kỹ thuật lấy mẫu do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5536:1991 (ST SEV 4886 - 84) về sữa đặc có đường – xác định hàm lượng sacaroza bằng phương pháp phân cực do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6402:1998 (ISO 6785 : 1985 (E)) về sữa và sản phẩm sữa – phát hiện salmonella phương pháp chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4622:1994 về sữa bột và sữa đặc có đường - phương pháp vô cơ hóa mẫu để xác định chì (Pb) và asen (As)
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5448:1991 (ST SEV 736 – 77)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8081:2009 (ISO 6734 : 1989) về Sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5537:1991 (ST SEV 4229 - 83) về sữa đặc có đường – phương pháp xác định hàm lượng protein tổng số do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN5537:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực