Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5391:1991
MÁY NÔNG NGHIỆP
MÁY CÀY LƯỠI DIỆP TREO
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Agricultural machines - Mouldboard ploughs
General technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại máy cày lưỡi diệp treo liên hợp với các loại máy kéo để cày đất thuộc, được chế tạo theo TCVN 5391 – 1991.
1. Yêu cầu kỹ thuật chung
1.1 Việc chế tạo máy cày lưỡi diệp treo mới phải theo thiết kế hoặc mẫu đã được xét duyệt theo các thủ tục quy định.
1.2 Máy cày lưỡi diệp treo phải đảm bảo chất lượng làm đất đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật nông học dưới đây:
1.2.1 Đảm bảo độ sâu cày theo TCVN 5390 – 1991 với giới hạn sai lệch không lớn hơn 10%;
1.2.2 Giới hạn sai lệch của bề rộng làm việc của máy cày không vượt quá giá trị 3,5%
1.2.3 Độ lật của đất cày không nhỏ hơn 135o
1.2.4 Giới hạn sai lệch của độ bằng phẳng mặt đồng sau khi cày không vượt quá 6,5%
1.2.5 Trên ruộng khô, với độ ẩm thích hợp, độ vỡ của đất cày tính theo trọng lượng phần đất có kích thước nhỏ hơn 50mm so với toàn bộ mẫu đất không được thấp hơn 30%.
1.3 Máy cày lưỡi diệp treo phải có lực cản riêng Ko với từng loại đất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng 1.
Loại đất | Lực cản riêng KO (N/mm2) |
Thịt nhẹ | Từ 0,046 đến 0,058 |
Thịt trung bình | Từ 0,058 đến 0,069 |
Thịt nặng | Từ 0,069 đến 0,087 |
1.4. Tuổi thọ của máy cày lưỡi diệp treo là thời gian để máy cày cày được 1200 ha đất thuộc tính theo 1m bề rộng làm việc của máy cày.
1.5 .Việc điều chỉnh máy cày lưỡi diệp treo phải nhẹ nhàng, dễ dàng, nhanh chóng và chính xác để máy cày hoạt động ổn định, có chất lượng ổn định và năng suất cao.
2. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử.
2.1 Trước khi xuất xưởng, máy cày lưỡi diệp treo phải được bộ phận kiểm tra chất lượng của nhà máy chế tạo kiểm tra và nghiệm thu và phải lập p
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9199:2012 (ISO 17103 : 2009) về Máy nông nghiệp - Máy cắt đĩa quay, máy cắt trống quay và máy cắt dao xoay - Phương pháp thử và điều kiện chấp nhận cho bộ phận bảo vệ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8807:2012 (EN 13080 : 2002) về Máy nông nghiệp - Máy rải phân bón - Bảo vệ môi trường - Yêu cầu và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991 về máy nông nghiệp - máy cày lưỡi diệp treo - thông số và kích thước cơ bản
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5018:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày công dụng chung - Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9199:2012 (ISO 17103 : 2009) về Máy nông nghiệp - Máy cắt đĩa quay, máy cắt trống quay và máy cắt dao xoay - Phương pháp thử và điều kiện chấp nhận cho bộ phận bảo vệ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8807:2012 (EN 13080 : 2002) về Máy nông nghiệp - Máy rải phân bón - Bảo vệ môi trường - Yêu cầu và phương pháp thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5391:1991 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Yêu cầu kỹ thuật chung
- Số hiệu: TCVN5391:1991
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1991
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra