Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5164:2008

EN 14122:2003

THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B1 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

Foodstuffs – Determination of vitamin B1 by high performance liquid chromatography (HPLC)

Lời nói đầu

TCVN 5164:2008 thay thế TCVN 5164:1990;

TCVN 5164:2008 hoàn toàn tương đương với EN 14122:2003;

TCVN 5164:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B1 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

Foodstuffs – Determination of vitamin B1 by high performance liquid chromatography (HPLC)

CẢNH BÁO – Khi áp dụng tiêu chuẩn này có thể cần phải sử dụng các vật liệu, thiết bị và các thao tác nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các vấn đề an toàn khi sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định vitamin B1 trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Hàm lượng vitamin B1 là khối lượng thiamin tổng số bao gồm các dẫn xuất đã tách phospho.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

3. Nguyên tắc

Thiamin được chiết ra khỏi thực phẩm sau khi thủy phân bằng axit rồi tách phospho sử dụng cách xử lý bằng enzym và định lượng bằng HPLC có dẫn xuất sau cột hoặc trước cột với thiocrom [1] đến [6].

4. Thuốc thử

4.1. Yêu cầu chung

Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước ít nhất là loại 1 của TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) hoặc nước cất hai lần, trừ khi có quy định khác.

4.2. Hóa chất và các dung dịch

4.2.1. Metanol, loại dùng cho HPLC, w(CH3OH) ≥ 99,8 % (khối lượng).

4.2.2. Dung dịch axit axetic, c(CH3COOH) = 0,02 mol/l.

4.2.3. Isobutanol, w(C4H10O) ≥ 98%.

4.2.4. Natri dihydro phosphat, w(NaH2PO4) ≥ 99,8%.

4.2.5. Axit clohydric, w(HCl) = 36%.

4.2.6. Axit clohydric, c(HCl) = 0,1 mol/l.

4.2.7. Axit sulfuric, c(H2SO­4) = 0,05 mol/l.

4.2.8. Natri hydroxit, w(NaOH) ≥ 99%.

4.2.9. Dung dịch natri hydroxit, nồng độ khối lượng ρ(NaOH) = 150 g/l.

4.2.10. Dung dịch natri hydroxit, ρ(NaOH) = 200 g/l.

4.2.11. Kali hexaxyanoferat III, w ≥ 99%.

4.2.12. Dung dịch kali hexaxyanoferat III,  = 10 g/l.

4.2.13. Dung dịch kali hexaxyanoferat III kiềm (dẫn xuất trước cột),  = 0,4

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5164:2008 (EN 14122:2003) về thực phẩm - xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

  • Số hiệu: TCVN5164:2008
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2008
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản