TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4809:2013
ISO 6666:2011
LẤY MẪU CÀ PHÊ - XIÊN ĐỂ LẤY MẪU CÀ PHÊ NHÂN HOẶC CÀ PHÊ NGUYÊN LIỆU VÀ CÀ PHÊ THÓC
Coffee sampling - Triers for green coffee or raw coffee and parchment coffee
Lời nói đầu
TCVN 4809:2013 thay thế TCVN 4809:1989;
TCVN 4809:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 6666:2011;
TCVN 4809:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
LẤY MẪU CÀ PHÊ - XIÊN ĐỂ LẤY MẪU CÀ PHÊ NHÂN HOẶC CÀ PHÊ NGUYÊN LIỆU VÀ CÀ PHÊ THÓC
Coffee sampling - Triers for green coffee or raw coffee and parchment coffee
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật của xiên dùng để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc (cà phê còn vỏ trấu) thích hợp để lấy mẫu từ các bề mặt của bao bì kín và đặc biệt thích hợp cho việc lấy mẫu theo TCVN 6539 (ISO 4072)[1].
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các xiên để lấy mẫu từ các bao bì có lớp lót cũng như từ "các bao bì lớn" (ví dụ các bao bì loại "1 tấn").
2. Các đặc trưng kỹ thuật
2.1. Vật liệu
Xiên lấy mẫu cà phê phải được chế tạo theo dạng ống, đảm bảo vệ sinh bằng một trong những vật liệu sau đây:
a) thép không gỉ đã đánh bóng;
b) thép cán nguội được phủ crôm, tốt nhất không có ghép nối.
Nếu xiên bị bong lớp phủ crôm thì phải loại bỏ. Có thể kiểm tra xác nhận điều này bằng mắt thường.
2.2. Chế tạo
2.2.1. Xiên lấy mẫu cà phê phải phù hợp với các yêu cầu từ 2.2.2 đến 2.2.4 và phải có kích thước như trong Bảng 1 và Hình 1.
2.2.2. Xiên phải thẳng, mũi xiên hình nón và mặt cắt ngang của xiên phải có hình tròn.
Bảng 1 - Kích thước của xiên cà phê
Kích thước tính bằng milimet
Loại cà phê | Đường kính trong | Chiều dài tổng số tối thiểu | Tay cầm | Chiều dài | Chiều dài | Chiều dài lỗ | Đầu tip |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8426:2010 về Cà phê nhân - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008) về cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6539:1999 (ISO 4072-1998)
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:1989 (ISO 6666-1983)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8426:2010 về Cà phê nhân - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4193:2012 về cà phê nhân
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9278:2012 về Cà phê quả tươi - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6538:2013 (ISO 6668:2008) về cà phê nhân - Chuẩn bị mẫu để phân tích cảm quan
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011) về lấy mẫu cà phê - Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
- Số hiệu: TCVN4809:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực