Table Fans
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 1445-80 và TCVN 2554-78 áp dụng cho quạt bàn, quạt đứng và quạt treo tường (gọi chung là quạt bàn), dùng điện xoay chiều một pha dùng để thay đổi không khí làm mát trong nhà.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại quạt chuyên dùng như quạt trên tàu thủy, tầu hỏa.
1. Phân loại, thông số và kích thước cơ bản
1.1. Quạt bàn chia làm hai loại:
- Loại tụ điện
- Loại vòng chập.
1.2. Quạt bàn được chế tạo để sử dụng với điện áp xoay chiều một pha có tần số 50Hz hoặc 60Hz với điện áp danh định 127 hoặc 220V. Trường hợp có lý do xác đáng về kinh tế kỹ thuật cho phép chế tạo quạt với điện áp danh định 110V, nhưng vẫn phải đảm bảo các yêu cầu khác của tiêu chuẩn.
1.3. Kiểu, kích thước và số nấc tốc độ của quạt bàn phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng 1.
1.4. Một số thuật ngữ có liên quan được cho trong phụ lục 1.
Bảng 1
Đường kính cánh quạt mm | Số nấc tốc độ | Kiểu |
225 | 1 | Có hoặc không có chuyển hướng |
250 | 1 hoặc 2 | nt |
300 | 3 | Có chuyển hướng |
350 | 3 | nt |
400 | 3 | nt |
500 | Không ít hơn 3 | nt |
600 | nt | nt |
2.1 Quạt bàn phải chế tạo phù hợp các yêu cầu của tiêu chuẩn này và các bản vẽ, tài liệu kỹ thuật được duyệt theo thủ tục quy định. Yêu cầu về an toàn theo TCVN 4264-86.
2.2. Quạt bàn phải được chế tạo để làm việc ở các điều kiện sau:
a) Độ cao so với mặt nước biển không quá 1000m.
b) Nhiệt độ của môi trường xung quanh không quá 400C.
c) Độ ẩm tương đối của môi trường xung quanh không quá 98% (ở nhiệt độ 250C)
2.3. Khi nhìn vào phía mặt trước của quạt, chiều quay của cánh quạt bàn phải thuận chiều quay của kim đồng hồ.
2.4. Ở tần số có điện áp danh định, quạt bàn làm việc ở nấc tốc độ cao nhất thì lưu lượng gió và giá trị sử dụng của quạt bàn không được nhỏ hơn các giá trị số ghi trong bảng 2.
Bảng 2
Đường kính cánh quạt mm | Lưu lượng gió m3/ph | Giá trị sử dụng, m3/ph.W | ||||
Loại tụ điện | Loại vòng chập | |||||
| Mức 1 | Mức 2 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1994 về quạt trần
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1994 về quạt bàn
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1994 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1973 về Quạt trần
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1986 về quạt trần do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4262:1986 về Quạt trần - Trục, khớp nối, ống treo - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4263:1986 về Quạt trần - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 về Quạt bàn - Bộ chuyển hướng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4268:1986 về Quạt bàn - Bộ đổi tốc độ - Phân loại và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4269:1986 về Quạt bàn - Bạc đỡ trục do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4270:1986 về Quạt bàn - Trục động cơ - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 539-QĐ năm 1986 ban hành mười tiêu chuẩn nhà nước về quạt do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuât nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1994 về quạt trần
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1994 về quạt bàn
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1994 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1973 về Quạt trần
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1444:1986 về quạt trần do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4262:1986 về Quạt trần - Trục, khớp nối, ống treo - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4263:1986 về Quạt trần - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4264:1986 về Quạt điện sinh hoạt - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4266:1986 về Quạt bàn - Cánh - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4267:1986 về Quạt bàn - Bộ chuyển hướng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4268:1986 về Quạt bàn - Bộ đổi tốc độ - Phân loại và kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4269:1986 về Quạt bàn - Bạc đỡ trục do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4270:1986 về Quạt bàn - Trục động cơ - Kích thước cơ bản do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4265:1986 về Quạt bàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN4265:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/08/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực