Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4168 - 85

TỤ ĐIỆN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Capacitors - Terms and Definitions

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ, định nghĩa và các khái niệm chính của tụ điện dùng trong các thiết bị vô tuyến điện tử.

Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1613 - 79.

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. KHÁI NIỆM CHUNG

1.1. Tụ điện (tụ)

Phần tử của mạch điện được dùng với mục đích sử dụng điện dung của nó.

1.2. Điện cực của tụ điện

Bộ phận của tụ điện làm bằng vật liệu dẫn điện dùng để tạo điện trường trong chất điện môi.

1.3. Đầu ra của tụ điện

Bộ phận của tụ điện dùng để nối điện cực của nó với mảnh điện bên ngoài.

1.4. Anốt của tụ điện

Điện cực dương của tụ điện phân cực có điện dung không đổi.

1.5. Catốt của tụ điện

Điện cực âm của tụ điện phân cực có điện dung không đổi.

1.6. Tích điện của tụ điện

Quá trình tích lũy điện tích của tụ điện làm tăng điện áp trên các đầu ra của nó.

1.7. Phóng điện của tụ điện

Quá trình giảm điện tích của tụ diễn ra khi nối các đầu ra của tụ đã tích điện với mạch điện bên ngoài.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4168:1985 (ST SEV 1613 - 79) về Tụ điện - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN4168:1985
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1985
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản