Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4167 - 85

ĐIỆN TRỞ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Resistors - Terms and Definitions

Tiêu chuẩn này quy định thuật ngữ, định nghĩa và các khái niệm chính của các điện trở dùng trong các thiết bị vô tuyến điện tử.

Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1612 - 79.

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. KHÁI NIỆM CHUNG

1.1. Điện trở

Phần tử của mạch điện được dùng với mục đích sử dụng trị số điện trở của nó

1.2. Trị số điện trở

Thông số đặc trưng cho khả năng hạn chế dòng điện chạy qua điện trở và biến đổi năng lượng điện thành năng lượng nhiệt.

1.3. Điện trở có cách điện

Điện trở có lớp phủ cách điện hoặc nằm trong vỏ bọc mà lớp phủ hay vỏ bọc ấy cho phép các bộ phận dẫn điện của thiết bị tiếp xúc với bề mặt của điện trở.

1.4. Điện trở không có cách điện

Điện trở không có lớp phủ hoặc tuy có lớp bọc nhưng không cho phép tiếp xúc giữa bề mặt của điện trở với phần dẫn điện của thiết bị.

1.5. Điện trở kín

Điện trở có cấu tạo loại trừ khả năng lưu thông giữa không gian bên trong của nó với môi trường xung quanh.

1.6. Phần tử cản của điện trở

Phần tử dẫn điện của điện trở xác định trị số điện trở của nó.

1.7. Đầu tiếp xúc di động của biến trở

Đầu t

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4167:1985 (ST SEV 1612 - 79) về Điện trở - Thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

  • Số hiệu: TCVN4167:1985
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 31/12/1985
  • Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản