Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3729 - 82
HỢP KIM CHÌ
DÙNG TRONG NGÀNH IN
Cơ quan biên soạn:
Liên hiệp các xí nghiệp in.
Bộ văn hóa và thông tin.
Cơ quan đề nghị ban hành:
Bộ văn hóa và thông tin.
Cơ quan trình duyệt:
Cục Tiêu Chuẩn -
Đo lường - Chất lượng Nhà nước.
Cơ quan xét duyệt và ban hành:
Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước.
Quyết định ban hành số: 164/QĐ ngày 10 tháng 8 năm 1982.
HỢP KIM CHÌ
DÙNG TRONG NGÀNH IN
Lead alloys for thepoligraphic industry
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hợp kim chì dùng trong ngành in để đúc chữ rời và các vật liệu sắp chữ, chế tạo khuôn chữ.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Thành phần hóa học của hợp kim được quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Ký hiệu mác hợp kim | Hàm lượng của các nguyên tố | Phạm vi sử dụng | ||||||||||
Chính | Tạp chất | |||||||||||
Đầy đủ | Tóm tắt | Thiếc Sn | antimon Sb | Chì Pb | Zn | Al | Cu | Ni | As | S | Tổng | |
không lớn hơn | ||||||||||||
PbSn5Sb22 | 22/5 | 5-6 | 22-23 | còn lại | 0,01 | 0,01 | 0,15 | 0,02 | 0,20 | 0,02 | 0,45 | Đúc chữ rời sắp tay từ cỡ 6 đến 12 phân in |
PbSn5Sb15 | 15/5 | 5-6 | 15-16 | còn lại | 0,01 | 0,01 | 0,15 | 0,02 | 0,20 | 0,02 | 0,45 | Đúc chữ rời sắp tay từ cỡ 14 phân in trở lên; đúc chèn chữ; đúc đường kẻ, cỡ, chèn thủ công. |
PbSn6 Sb 15 | 15/6 | 6-7< |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5046:1990 (ST SEV 2003-79) về hợp kim cứng - Các phương pháp xác định độ cứng rocven do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5051:1990 (ST 1254-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định lực kháng từ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5344:1991 (ST SEV 4076-83)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5911:1995 (ISO 795 - 1976) về Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp trắc quang oxalyldihydrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5912:1995 (ISO 886 - 1973) về Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005 đến 1,5%) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5914:1995 (ISO 5194 - 1981) về Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1658:1987 về Kim loại và hợp kim - Tên gọi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5046:1990 (ST SEV 2003-79) về hợp kim cứng - Các phương pháp xác định độ cứng rocven do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5051:1990 (ST 1254-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định lực kháng từ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5344:1991 (ST SEV 4076-83)
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5911:1995 (ISO 795 - 1976) về Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp trắc quang oxalyldihydrazit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5912:1995 (ISO 886 - 1973) về Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005 đến 1,5%) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5914:1995 (ISO 5194 - 1981) về Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1658:1987 về Kim loại và hợp kim - Tên gọi do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3729:1982 về Hợp kim chì dùng trong ngành in do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3729:1982
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 10/08/1982
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra