TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3726 - 89
TÔM NGUYÊN LIỆU TƯƠI
Fresh shrimps for food processing
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 3226-82.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại tôm tươi tự nhiên hoặc đã qua bảo quản lạnh (+5oC đến -5 oC) làm nguyên liệu chế biến sản phẩm đông lạnh xuất khẩu.
1. Yêu cầu kỹ thuật.
1.1. Tôm tươi được phân nhóm theo loài và cỡ theo TCVN 4544-88.
1.2. Căn cứ vào độ tươi tôm nguyên liệu được phân làm 3 hạng: hạng đặc biệt, hạng 1 và hạng 2.
1.3. Các chỉ tiêu cảm quan của tôm tươi phải theo đúng yêu cầu trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu | YÊU CẦU | ||
Hạng đặc biệt | Hạng 1 | Hạng 2 | |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1. Màu sắc | Đặc trưng, sáng bóng. Không có đốm đen ở bất cứ điểm nào trên thân. | Đặc trưng, sáng bóng. Không quá 10% số con đen đuôi và vành bụng nhưng cạo nhẹ vết đen sẽ mất đi. | Vỏ biến màu nhẹ. Không sáng bóng. Thịt không có đốm đen. |
2. Trạng thái |
|
|
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 124:1998 về Tôm biển -Tôm giống PL 15 - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4544:1988 về tôm tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3726:1989 về tôm nguyên liệu tươi
- Số hiệu: TCVN3726:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực