- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
MÁY PHAY CÔNGXÔN - ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ CỨNG VỮNG
Knee type millers - Standards of accur-acy and rigidity
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy phay côngxôn các kiểu nằm, đứng và vạn năng cấp chính xác E, D; vạn năng rộng cấp chính xác D và bổ sung cho tiêu chuẩn về điều kiện chung để kiểm độ chính xác TCVN 1742 – 75 và tiêu chuẩn về điều kiện chung để kiểm độ cứng vững TCVN 1743 – 75.
1.1. Độ phẳng mặt làm việc của bàn máy.
Bảng 1
Cấp chính xác của máy | Chiều dài đo, mm | |||||
Đến 250 | Lớn hơn 250 đến 400 | Lớn hơn 400 đến 630 | Lớn hơn 630 đến 1000 | Lớn hơn 1000 đến 1600 | Lớn hơn 1600 | |
Dung sai, µm | ||||||
E | 16 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 |
D | 10 | 12 | 16 | 20 | 25 | 30 |
Không cho phép lỗi.
Cách kiểm
Trên mặt làm việc của bàn máy 1 (có kích thước L x B), đặt thước kiểm thẳng 3 lên hai gối tựa hai điều chỉnh được theo các hướng dọc, ngang và chéo góc. Đặt giá đồng hồ so 4 lên mặt làm việc của bàn máy và điều chỉnh, sao cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với mặt trên của thước kiểm thẳng. Chỉnh hai gối tựa, sao cho số chỉ của đồng hồ so tại hai đầu của thước kiểm thẳng như nhau.
Dời chỗ đồng hồ so dọc theo thước kiểm thẳng để xác định độ phẳng của bàn máy. Cứ dời chỗ một khoảng a ≈ 0,1, L ≥ 100 mm hoặc b ≥ 100 mm thì đo một lần.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn nhất của các số chỉ của đồng hồ so.
Bảng 2
Cấp chính xác của máy | Chiều dài dời chỗ, mm | |
Đến 160 | Lớn hơn 160 | |
Dung sai, µm | ||
E | 16 | 20 |
D | 10 | 12 |
Cách kiểm
Đặt ke kiểm vuông 2 lên mặt làm việc của bàn máy 1, sao cho mặt tựa của ke song song với hướng dời chỗ dọc của bàn máy.
Kẹp đồng hồ so 3 lên phần tĩnh của máy, sao cho mũi đo tiếp xúc thẳng góc với mặt đo ở cạnh thứ hai của ke.
Dời chỗ bàn máy theo hướng ngang trên toàn chiều dài khoảng chạy, nhưng không lớn hơn 300 mm. Kẹp chặt phần côngxôn trước khi đo.
Sai lệch được xác định bằng hiệu đại số lớn nhấ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-2:2007 (ISO 1701-2:2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 1Quyết định 342-KHKT/QĐ năm 1977 ban hành 62 tiêu chuẩn Nhà nước về máy công cụ, động cơ điện, máy biến áp, lò xo, van xe đạp, thủy lực khí nén, chốt, phần cuối ren, thuật ngữ đo lường của Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật nhà nước
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9234:2012 (ISO 11449 : 1994) về Máy phay đất do người đi bộ điều khiển - Định nghĩa, Yêu cầu an toàn và quy trình thử
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1996:1977 về Máy phay công xôn - Độ chính xác và cứng vững do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1996:1977
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/10/1977
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực