TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1695 - 87
ĐƯỜNG TINH LUYỆN VÀ ĐƯỜNG CÁT TRẮNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Refined and White Sugar - Specification
Tiêu chuẩn này được ban hành để thay thế cho TCVN 1695-75.
1. PHÂN LOẠI
1.1. Đường tinh luyện
1.2. Đường cát trắng
- Đường cát trắng thượng hạng;
- Đường cát trắng hạng 1;
- Đường cát trắng hạng 2.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1. Các chỉ tiêu cảm quan của đường tinh luyện và đường cát trắng phải phù hợp với yêu cầu quy định trong bảng 1
2.2. Các chỉ tiêu hóa - lý của đường tinh luyện và đường cát trắng phải phù hợp với các mức quy định trong bảng 2
3. PHƯƠNG PHÁP THỬ
Theo TCVN 1696 - 87
4. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Bao gói
Đường tinh luyện và đường cát trắng được chứa trong bao đay (theo TCVN 203 -66, bên trong bao đay có thêm túi PE dán kín. Miệng bao đay được may bằng loại chỉ bền, trường hợp khâu tay phải khâu theo hình chữ « X », khoảng cách giữa các mũi khâu khoảng 0,6 cm.
Bảng 1
Loại Chỉ tiêu | Đường tinh luyện | Đường cát trắng | ||
Thượng hạng | Hạng 1 | Hạng 2 | ||
Ngoại hình | Tinh thể tương đối đồng đều, tơi khô không vón cục. | |||
Mùi vị | Tinh thể đường, cũng như dung dịch đường trong nước cất có vị ngọt, không có mùi lạ, vị lạ. | |||
Màu sắc | Tất cả tinh thể đều trắng óng ánh Khi pha trong nước cất, dung dịch đường trong suốt | Tất cả tinh thể đều trắng sáng Khi pha trong nước cất, dung dịch đường trong | Tất cả tinh thể đều trắng Khi pha trong nước cất dung dịch khá trong | Tinh thể có mầu trắng ngà nhưng không được lẫn hạt có màu sẫm hơn Khi pha trong nước cất, dung dịch đường tương đối trong. |
Đường được chứa trong các bao với khối lượng tịnh 50 kg, 80 kg hoặc 100 kg.
4.2. Ghi nhãn
Trên mỗi bao đường phải có nhãn in sẵn hoặc đính kèm theo ghi rõ:
Bảng 2
Loại Chỉ tiêu | Đường tinh luyện | Đường cát trắng | ||
Thượng hạng | Hạng 1 | Hạng 2 | ||
1. Hàm lượng Saccaroza tính bằng % chất khô không nhỏ hơn. | 99,80 | 99,75 | 99,62 | 99,48 |
2. Độ ẩm, tính bằng % khối lượng, không lớn hơn | 0,05 | 0,05 | 0,07 | 0,08 |
3. Hàm lượng đường khử, tính bằng % khối lượng, không lớn hơn | 0,03 | 0,05 | 0,10 | 0,18 |
4. Hàm lượng tro, tính bằng % khối lượng, không lớn hơn |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7270:2003 về đường trắng và đường tinh luyện – yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7274:2003 (GS 2/3 - 25 : 1994) về xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7965:2008 về phương pháp xác định độ tro dẫn điện trong các sản phẩm đường tinh luyện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6332:2010 (GS 2/1/3-15:2005) về Đường - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8462:2010 (GS 2/3-10:2005) về Đường - Xác định độ màu của dung dịch đường trắng
- 1Quyết định 43-QĐ năm 1987 ban hành hai tiêu chuẩn Nhà nước về đường tinh luyện và đường cát trắng của Chủ tịch Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7270:2003 về đường trắng và đường tinh luyện – yêu cầu vệ sinh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7274:2003 (GS 2/3 - 25 : 1994) về xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1696:1987 về đường tinh luyện và đường cát trắng do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6958:2001 về đường tinh luyện do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7965:2008 về phương pháp xác định độ tro dẫn điện trong các sản phẩm đường tinh luyện
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6332:2010 (GS 2/1/3-15:2005) về Đường - Xác định hao hụt khối lượng khi sấy
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8462:2010 (GS 2/3-10:2005) về Đường - Xác định độ màu của dung dịch đường trắng
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1695:1987 về Đường tinh luyện và đường cát trắng - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN1695:1987
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 11/02/1987
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực