Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1055:1986

THUỐC THỬ

Phương pháp chuẩn bị các thuốc thử, dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích

Có hiệu lực từ 1 - 1- 1988

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1055 -71

1 . CHỈ DẪN CHUNG

1.1. Nếu không có chú thích gì đặc biệt , nước cất dùng cho phân tích phải theo TCVN 2117-77

1.2. Để chuẩn bị các dung dịch thuốc thử , dung dịch và hỗn hợp phụ phải dùng thuốc thử các loại “ tinh khiết hoá học “ hoặc “ tinh khiết để phân tích “ , khi cần thiết trước lúc chuẩn bị các dung dịch cần ngHiền các thuốc thử . Các dung dịch chuẩn bị xong phải lắc đều và lọc nếu cần .

1.3. Trước khi dùng các dung dịch đã bảo quản lâu ngày cần kiểm tra xem dung dịch có chứa kết tủa hoặc bị đục hay không . Nếu dung dịch bị đục hoặc có kết tủa , phải lọc , hoặc thế bằng dung dịch mới chuẩn bị .

1.4. Cần bảo quản các dung dịch trong lọ thuỷ tinh trung tihnhs nút mài hoặc trong lọ polietylen có hai lần nút và nút xoáy tốt ở nhiệt độ 15 – 25 0 C .

2. CHUẨN BỊ CÁC THUỐC THỬ , CÁC DUNG DỊCH VÀ HỖN HỢP PHỤ .

2.1. Aluminon , dung dịch 0,1 %

Hoà tan 0,1 g aluminon ( C22H23N3O9) trong nước và dùng nước định mức dung dịch đến 100 ml

2.2. Amino axetat , dung dịch 10 %

thêm vào dung dịch từng giọt amoni hiđroxit ( đến khi có mùi ) , đun nóng trong khoảng - 1,5 giờ trên nồi cách thuỷ bà lọc nóng dung dịch . Để nguội nước lọc và lọc các tinh thể tạo thnàh qua phễu chân không . Làm khô sản phẩm trong không khí.

Các muối amoni khca skhông chứa sắt cũng được chuẩn bị tương tự như chuẩn bị amoni clorua , khi đó cần phải tính đến độ tan của muối đã cho trong nước .

2.6. Amoni hiđroxit , dung dịch nước 10 %

Dùng nước pha loãng 425 ml đung ịch amoni hiđroxit 25 % ( khối lượng riêng 0,907 g / ml ) đến 1 l . Khối lượng riêng của amoni hiđroxit 10 % là 0,960 g / ml . Bảo quản dung dịch trong bình polyetylen .

2.7. Amoni hiđroxit , dung dịch 25 % không chứa cacbonđioxit .

2.7. Hoà tan 10,0 g amino ( CH3COONH4 ) vào 90 ml nước

2.3. Amoni borat , dung dịch khoảng 1 N

2.3.1. Thuốc thử và dung dịch

Amoni hiđroxit , dung dịch 10 % ( hàm lượng amoniac trong dung dịch được xác định bằng cách chuẩn độ dung dịch với axit clohiđric )

Axit boric ;

Axit clohiđric , dung dịch 1 N

2.3.2. Cách chuẩn bị

Hoà tan 20,0 g axit boric vào 170 ml dung dịch amoni hiđroxit và dùng nước định mức dung dịch đến 1 l

2.4. Amoni clorua , dung dịch 10 %

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1055:1986 về thuốc thử - phương pháp chuẩn bị các thuốc thử, dung dịch và hỗn hợp phụ dùng trong phân tích

  • Số hiệu: TCVN1055:1986
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1986
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản