Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUC GIA

TCVN 9948:2013

PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO MÀU - AZORUBINE

Food additives - Colours - Azorubine

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu azorubine được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của azorubine là từ 0 mg/kg đến 4 mg/kg thể trọng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6470:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo màu

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3. Mô tả

3.1. Thành phần cơ bản là dinatri 4-hydroxy-3-(4-sulfonato-1-naphthylazo)-1-naphthalensulfonat và các chất màu phụ cùng với các thành phần cơ bản không tạo màu là natri clorua và/hoặc natri sulfat.

Azorubine có thể được chuyển thành màu muối nhôm (aluminium lake) tương ứng. Khi đó, áp dụng các quy định đối với chất tạo màu dạng muối nhôm.

3.2. Tên gọi

Tên hóa học: dinatri 4-hydroxy-3-(4-sulfonato-1-naphthylazo)-1-naphtalensulfonat

Tên khác: Cl Food Red 3, Carmoisine, Cl (1975) No. 14720

3.3. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 122

C.A.S (mã số hóa chất): 3567-69-9

3.4. Công thức hóa học: C20H12N2Na2O7S2

3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1)

Hình 1 - Công thức cấu tạo của azorubine

3.6. Khối lượng phân tử: 502,44

4. Các yêu cầu

4.1. Ngoại quan

Dạng bột hoặc dạng hạt màu đỏ.

4.2. Độ hòa tan

Tan trong nước, ít tan trong etanol.

4.3. Nhận biết các chất màu

Đạt yêu cầu của phép thử quy định trong 5.2.

4.4. Các chỉ tiêu lí - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của azorubine theo quy định trong Bảng 1.

BẢNG 1 - CHỈ TIÊU LÍ - HÓA CỦA AZORUBINE

Tên ch tiêu

Mức yêu cầu

1. Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 °C, kể cả clorua và sulfat tính theo các muối natri, % khối lượng, không lớn hơn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9948:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Azorubine

  • Số hiệu: TCVN9948:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản