TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9020:2011
RAU VÀ QUẢ - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT MATRINE - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ
Vegetables and fruits - Determination of matrine pesticide residue - Gas chromatography method
TCVN 9020:2011 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
RAU VÀ QUẢ - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT MATRINE - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ
Vegetables and fruits - Determination of matrine pesticide residue - Gas chromatography method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử dư lượng hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) matrine trong rau và quả tươi bằng sắc kí khí.
2. Nguyên tắc
Dư lượng hoạt chất thuốc BVTV matrine trong mẫu thử được chiết bằng bằng dung môi diclometan, ete dầu mỏ và axeton sau đó được xác định bằng thiết bị sắc kí khí với detector nitơ-phospho (NPD).
3. Thuốc thử
3.1. Axeton.
3.2. Diclometan.
3.3. Ete dầu mỏ.
3.4. Toluen.
3.5. Natri sulfat khan, hoạt hóa ở 130 °C trong 8 h, để nguội, cho vào bình đậy kín, bảo quản trong bình hút ẩm.
3.6. Hỗn hợp dung môi, chứa n-hexan và toluen với tỉ lệ thể tích n-hexan : toluen bằng 9 : 1.
3.7. Chất chuẩn matrine, đã biết độ tinh khiết.
3.8. Dung dịch chuẩn gốc, nồng độ 1000 mg/ml.
Cân khoảng 0,01 g chất chuẩn thuốc BVTV matrine chính xác đến 0,01 mg vào bình định mức dung tích 10 ml, thêm toluen đến vạch và trộn.
3.9. Dung dịch chuẩn trung gian, nồng độ 10 mg/ml
Dùng micropipet lấy 200 ml dung dịch chuẩn gốc cho vào bình định mức dung tích 20 ml, thêm hỗn hợp dung môi đến vạch và trộn.
3.10. Dung dịch chuẩn làm việc
3.10.1. Dung dịch chuẩn làm việc 1, nồng độ 0,05 mg/ml.
Dùng micropipet lấy 100 ml dung dịch chuẩn trung gian cho vào bình định mức dung tích 20 ml thêm hỗn hợp dung môi đến vạch và trộn.
3.10.2. Dung dịch chuẩn làm việc 2, nồng độ 0,1 mg/ml.
Dùng micropipet lấy 200 ml dung dịch chuẩn trung gian cho vào bình định mức dung tích 20 ml thêm hỗn hợp dung môi đến vạch và trộn.
3.10.3. Dung dịch chuẩn làm việc 3, nồng độ 0,5 mg/ml.
Dùng pipet lấy 1 ml dung dịch chuẩn trung gian cho vào bình định mức dung tích 20 ml thêm hỗn hợp dung môi đến vạch và trộn.
3.10.4. Dung dịch chuẩn làm việc 4, nồng độ 1 mg/ml.
Dùng pipet lấy 2 ml dung dịch chuẩn trung gian cho vào bình định mức dung tích 20 ml thêm hỗn hợp dung môi đến vạch và trộn.
3.10.5. Dung dịch chuẩn làm việc 5, nồng độ 2 mg/ml.
Dùng pipet lấy 2 ml dung dịch chuẩn trung gian cho vào bình định mức dung tích 10 ml thêm hỗn hợp dung môi đến vạch và trộn.
3.11. Khí heli, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,999 %.
3.12. Khí hydro, có độ tinh khiết không nhỏ hơn 99,999 %.
3.13. Không khí nén dùng cho thiết bị sắc kí khí.
4. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9021:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Azoxystrobin - Phương pháp sắc kí khí
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9019:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Imidacloprid - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9018:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Abamectin - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9333:2012 về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần - Phương pháp Quechers
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5139:2008 (CAC/GL 33-1999) về phương pháp khuyến cáo lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với các giới hạn dư lượng tối đa (MRL)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9021:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Azoxystrobin - Phương pháp sắc kí khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9019:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Imidacloprid - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9018:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Abamectin - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9333:2012 về Thực phẩm - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần - Phương pháp Quechers
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9020:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Matrine - Phương pháp sắc kí khí
- Số hiệu: TCVN9020:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực