- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1 : 2001) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 1 - yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-1:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 1: Ký hiệu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-3:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2 : 2008) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 2: Ký hiệu cho máy kéo và máy nông nghiệp
ISO 5395:1990/AMD 1:1992
Power lawn-mowers, lawn tractors, lawn and graden tractors, professional mowers, and lawn and graden tractors with mowing attachments - Definitions, safety requimen and procedures
Mục lục
Lời nói đầu
Phần 1 Tổng quát
1.1 Phạm vi áp dụng
1.2 Tài liệu viện dẫn
1.3 Định nghĩa
Phần 2 Yêu cầu cơ bản
2.1 Áp dụng
2.2 Bảo vệ an toàn
Phần 3 Yêu cầu đối với máy cắt dao quay
3.1 Áp dụng
3.2 Kết cấu chung
3.3 Quy trình thử
3.4 Yêu cầu bổ sung cho máy do người đi bộ điều khiển
3.5 Máy do người ngồi điều khiển: Yêu cầu bổ sung
3.6 Các bộ phận kéo: Yêu cầu
3.7 Máy cắt chuyên dùng và thiết bị chăm sóc cỏ: Trang bị bổ sung
Phần 4 Yêu cầu đối với máy cắt trống quay
4.1 Phạm vi
4.2 Kết cấu chung: Bảo vệ và che chắn
4.3 Cỏ văng bắn, vật văng bắn, an toàn người vận hành
4.4 Máy do người đi bộ điều khiển: Yêu cầu
4.5 Máy do người ngồi điều khiển: Yêu cầu
4.6 Các bộ phận kéo: Yêu cầu;
4.7 Máy cắt chuyên dùng và thiết bị chăm sóc cỏ: Yêu cầu bổ sung
Phụ lục A (Quy định) Nguyên tắc che chắn
A.1 Khoảng cách an toàn từ các bộ phận nguy hiểm
A.2 Tầm với theo vòng tròn
A.3 Tầm với vào và qua các khe lỗ dài có các cạnh song song
A.4 Tầm với vào và qua lỗ tròn hoặc vuông
A. 5 Khe hở hình dạng bất kỳ
Phụ lục B (Quy định) Hàng rào chắn thử
B.1 Mặt Nền
B.2 Kết cấu tấm chắn
Phụ lục C (Quy định) Thử độ xuyên qua tấm sợi thủy tinh và nhựa uốn sóng đối với máy cắt dao quay: Tấm chắn thử
C.1 Mục đích
C.2 Thiết bị thử
C.3 Mẫu tấm sợi thủy tinh và nhựa
C.4 Quy trình thử
C. 5 Chuẩn chấp nhận khuyến cáo
Phụ lục D (Quy định) Báo cáo mẫu thử văng bắn
D.1 Phân vùng diện tích tấm chắn
D.2 Bảng số liệu
D.3 Điều kiện nghiệm thu (tiêu chuẩn đạt/không đạt)
Phụ lục E (Quy định) Chỉ dẫn an toàn đối với máy cắt dao quay, máy cắt trống quay do người đi bộ điều khiển
E.1 Biện pháp an toàn đối với máy cắt dao quay do người đi bộ điều khiển
E.2 Vận hành an toàn đối với máy cắt dao quay do người ngồi điều khiển
E.3 Vận hành an toàn máy cắt trống quay do người đi bộ điều khiển
E.4 Vận hành an toàn đối máy cắt trống quay do người ngồi điều khiển
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 8743:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 5395:1990 và sửa đổi 1:1992.
TCVN 8743:2011 do Trung tâm Giám định máy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Kích thước của tấm chắn bảo vệ bộ phận cắt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1 : 2001) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 1 - yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-1:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 1: Ký hiệu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8411-3:2010 về máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2 : 2008) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 2: Ký hiệu cho máy kéo và máy nông nghiệp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10877:2015 (ISO 7918:1995) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Kích thước của tấm chắn bảo vệ bộ phận cắt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10878:2015 (ISO 8893:1997) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11250:2015 (ISO 7112:2008) về Máy lâm nghiệp - Máy cắt bụi cây và máy cắt cỏ cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8743:2011 (ISO 5395:1990/AMD 1:1992) về Máy cắt cỏ có động cơ, máy kéo làm cỏ, máy kéo làm cỏ và làm vườn, máy cắt chuyên dùng máy kéo làm cỏ và làm vườn có bộ phận cắt liên hợp - Định nghĩa, yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN8743:2011
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2011
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực