Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8435 : 2010
CODEX STAN 250-2006
SỮA GẦY CÔ ĐẶC BỔ SUNG CHẤT BÉO THỰC VẬT
Blend of evaporated skimmed milk and vegetable fat
Lời nói đầu
TCVN 8435 : 2010 hoàn toàn tương đương với codex stan 250-2006;
TCVN 8435 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA GẦY CÔ ĐẶC BỔ SUNG CHẤT BÉO THỰC VẬT
Blend of evaporated skimmed milk and vegetable fat
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo thực vật, còn được gọi là hỗn hợp của sữa gầy cô đặc không đường và chất béo thực vật, được dùng ngay hoặc chế biến tiếp, phù hợp với mô tả trong Điều 2 của tiêu chuẩn này.
2. Mô tả
Hỗn hợp của sữa gầy cô đặc và chất béo thực vật, được chế biến bằng cách kết hợp các thành phần từ sữa với nước uống, hoặc loại bỏ một phần nước và bổ sung dầu thực vật, mỡ thực vật hoặc hỗn hợp của chúng, đáp ứng được các yêu cầu về thành phần trong Điều 3 của tiêu chuẩn này.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Nguyên liệu
Sữa gầy và sữa bột gầy[1]), các chất khô sữa không béo khác và dầu/mỡ thực vật1).
Các sản phẩm sữa sau đây được sử dụng để điều chỉnh protein:
- Retentate của sữa: là sản phẩm thu được bằng cách cô đặc protein sữa bằng siêu lọc sữa, sữa tách một phần chất béo, hoặc sữa gầy;
- Permeate của sữa: là sản phẩm thu được bằng cách loại bỏ protein sữa và chất béo sữa ra khỏi sữa, sữa tách một phần chất béo, hoặc sữa gầy bằng siêu lọc;
- Lactoza1).
3.2. Thành phần nguyên liệu cho phép
- Nước uống;
- Natri clorua và/hoặc kali clorua.
3.3. Các chất dinh dưỡng cho phép
Trường hợp sản phẩm có bổ sung các vi chất dinh dưỡng, phù hợp với CAC/GL 09-1987 General Principles for the Addition of Essential Nutrients to Foods (Các nguyên tắc chung về việc bổ sung các chất dinh dưỡng cho thực phẩm), thì các mức tối đa và tối thiểu đối với vitamin A, vitamin D và chất dinh dưỡng khác, theo quy định hiện hành.
3.4. Thành phần của sản phẩm
Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo thực vật
- Hàm lượng chất béo tổng số, không nhỏ hơn: 7,5 % phần khối lượng
- Hàm lượng chất khô không béo của sữa[2]), không nhỏ hơn: 17,5 % phần khối lượng
- Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo2), không nhỏ hơn: 34 % phần khối lượng
Sữa gầy cô đặc với hàm lượng chất béo thấp có bổ sung chất béo thực vật
- Hàm lượng chất béo tổng số: Lớn hơn 1% và nhỏ hơn 7,5 % phần khối lượng
- Hàm lượng chất khô không béo của sữa2), không nhỏ hơn: 19 % phần khối lượng
- Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo2), không nhỏ hơn: 34 % phần khối lượng
4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ được phép sử dụng các loại phụ gia thực phẩm liệt kê dưới đây và chỉ trong giới hạn quy định.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 2215/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8437:2010 (CODEX STAN 252-2006) về Sữa gầy cô đặc có đường bổ sung chất béo từ thực vật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2010 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột gầy bổ sung chất béo từ thực vật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8435:2010 (CODEX STAN 250-2006) về Sữa gầy cô đặc bổ sung chất béo từ thực vật
- Số hiệu: TCVN8435:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra