- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 172:2011 (ISO 589:2008) về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
ISO 11724:2016
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH FLO TỔNG TRONG THAN, CỐC VÀ TRO BAY
Solid mineral fuels - Determination of total fluorine in coal, coke and fly ash
Lời nói đầu
TCVN 7987:2018 thay thế TCVN 7987:2008.
TCVN 7987:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 11724:2016.
TCVN 7987:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH FLO TỔNG TRONG THAN, CỐC VÀ TRO BAY
Solid mineral fuels - Determination of total fluorine in coal, coke and fly ash
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định flo tổng trong than, cốc và tro bay.
Phép xác định flo tổng này, không dùng để đánh giá lượng flo giải phóng ra môi trường khi sử dụng than và cặn tro.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
TCVN 172 (ISO 589), Than đá - Xác định độ ẩm toàn phần.
TCVN 4919 (ISO 687), Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích.
TCVN 8620-2 (ISO 5068-2), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phương pháp khối lượng gián tiếp.
TCVN 11152 (ISO 11722), Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá-Xác định độ ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng phương pháp sấy trong dòng nitơ.
ISO 5069-2, Brown coals and lignites - Principles of sampling - Part 2: Sample preparation for determination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non - Nguyên tắc lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung).
ISO 13909-4 Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ học - Phần 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử).
ISO 13909-6 Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 6: Coke - Preparation of test samples (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ học - Phần 6: Cốc - Chuẩn bị mẫu thử).
Không có thuật ngữ và định nghĩa được liệt kê trong tiêu chuẩn này
Trộn mẫu than, cốc hoặc tro bay với silica, và thủy phân nhiệt độ cao trong lò ống ở nhiệt độ khoảng 1 200 °C trong môi trường oxy và hơi nước. Hấp thụ hỗn hợp flo bay hơi bằng dung dịch phù hợp và tiến hành xác định bằng điện cực chọn lọc ion (ISE) hoặc kỹ thuật sắc ký khi ion (IC).
CẢNH BÁO Phải cẩn thận khi tiếp xúc với thuốc thử, vì nhiều thuốc thử có tính độc và ăn mòn.
Trong quá trình phân tích, nếu không có quy định khác, chỉ dùng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chi dùng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.1 Silica cỡ hạt lớn nhất 75 µm, nung ở 1 000 °C trong 1 h.
CHÚ Ý Silica mịn có thể gây nguy hiểm đến sức khỏe con người nếu hít phải.
5.2 Dung dịch sử dụng cho phép đo lSE
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 175:2015 (ISO 334:2013) về nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp ESCHKA
- 1Quyết định 4228/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Than đá do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 172:2011 (ISO 589:2008) về Than đá - Xác định hàm lượng ẩm toàn phần
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4919:2007 (ISO 00687:2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8620-2:2010 (ISO 5068-2:2007) về Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2008 (ISO 11724 : 2004) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng Flo trong than, cốc và tro bay
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4920:2007 (ISO 925:1997) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng cacbon cacbonat - Phương pháp khối lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6531:1999 (ISO 601:1981) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng Asen - Phương pháp trắc quang bạc Dietyldithiocacbamat ISO 2590
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 175:2015 (ISO 334:2013) về nhiên liệu khoáng rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng - Phương pháp ESCHKA
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11152:2015 (ISO 11722:2013) về Nhiên liệu khoáng rắn – Than đá – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách làm khô trong nitơ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 318:2015 (ISO 1170:2013) về Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7987:2018 (ISO 11724:2016) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định flo tổng trong than, cốc và tro bay
- Số hiệu: TCVN7987:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực