- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 - F08 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F07:2007 (ISO 105 - F07 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần thế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105 - F06 : 2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105 - F05 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F04:2007 (ISO 105 - F04 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02 : 2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN E10: ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHƯNG HẤP
Textiles - Tests for colour fastness - Part E10: Colour fastness to decatizing
Lời nói đầu
TCVN 7835-E10:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 105-E10:1994.
TCVN 7835-E10:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN E10: ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHƯNG HẤP
Textiles - Tests for colour fastness - Part E10: Colour fastness to decatizing
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của vật liệu dệt với tác động của hơi nước, được dùng để chưng hấp vải len. Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp thử, nhẹ và mạnh.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
ISO 105-A01:19941, Textiles, Tests for colour fastness. Part A01: General principles of testing (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Nguyên tắc chung của phép thử)
ISO 105-F:19852, Textiles, Tests for colour fastness - Part F: Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F: Các vải thử kèm chuẩn)
Mẫu thử vật liệu dệt được quấn quanh ống trụ đục lỗ và cho hơi nước đi qua mẫu thử trong 15 min. Sự thay đổi màu của mẫu thử đã sấy khô được đánh giá bằng thang xám. Việc áp dụng đúng phương pháp thử được kiểm soát bằng cách sử dụng mẫu thử kiểm chứng được thử ở các điều kiện tương tự.
4.1. Thiết bị chưng hấp thích hợp
Thiết bị bao gồm một nồi hấp (xem Hình 1) có dung tích khoảng 20 lít (ví dụ có đường kính 260 mm và chiều cao 400 mm) với áp suất vận hành an toàn lên đến 400 kPa và nguồn cấp nhiệt điều chỉnh được (điện hoặc gas). Ở giữa nắp nồi có một lỗ ren. Một ống trụ đục lỗ có đường kính 20 mm và chiều cao 160 mm được lấp vào lỗ đó treo lơ lửng trong nồi hấp, bên dưới nắp. Đầu dưới của ống trụ đục lỗ được đậy kín bằng một tấm kim loại tròn có đường kính 200 mm. Một van điều chỉnh và đồng hồ đo áp suất được nối với ống trụ đục lỗ, được gắn ở phía trên của nắp. Van an toàn và nhiệt kế được gắn tách rời nhau ở trong nắp.
CHÚ THÍCH 1: Có thể sử dụng các thiết bị khác nếu cho kết quả tương đương
4.2. Nỉ dày bằng bông, đã nấu tẩy, được tạo tuyết ở cả hai mặt, có khối lượng trên đơn vị diện tích khoảng 400 g/m2.
4.3. Hai miếng vải thử kèm bằng bông, phù hợp với phần F02 của ISO 105-F, mỗi miếng có kích thước 40 mm x 100 mm.
4.4. Mẫu kiểm chứng, vải len được nhuộm bằng thuốc cầm màu, màu nâu (Cl Mordant Brown 33) như sau:
Đưa một mẫu vải len đã ngấm thấu tốt vào trong dung dịch nhuộm ở nhiệt độ 40 °C
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-C10:2007 (ISO 105 - C10 : 2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C10: Độ bền màu với giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng và soda
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1856:1976 về Vật liệu dệt - Hệ Tex do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 4217/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 - F08 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F07:2007 (ISO 105 - F07 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần thế
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105 - F06 : 2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105 - F05 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F04:2007 (ISO 105 - F04 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02 : 2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-C10:2007 (ISO 105 - C10 : 2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần C10: Độ bền màu với giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng và soda
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B02:2007 (ISO 105-B02:1994, With Amendment 1: 1998 and Amendment 2: 2000) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B02: Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo: Phép thử bằng đèn xenon
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1856:1976 về Vật liệu dệt - Hệ Tex do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E10:2013 (ISO 105-E10:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E10: Độ bền màu với chưng hấp
- Số hiệu: TCVN7835-E10:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực