Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7822 : 2007

ISO 9669 : 1990

WITH AMENDMENT 1 : 1992

CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG LOẠT 1 - MỐI NỐI TIẾP GIÁP CHO CÔNG TE NƠ KIỂU THÙNG

Series 1 freight containers - Interface connections for tank containers

Lời nói đầu

TCVN 7822 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 9669 : 1990 và sửa đổi 1 : 1992.

TCVN 7822 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC104 “Công te nơ vận chuyển” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG LOẠT 1 - MỐI NỐI TIẾP GIÁP CHO CÔNG TE NƠ KIỂU THÙNG

Series 1 freight containers - Interface connections for tank containers

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định đặc tính của mối nối mặt tiếp giáp cho các công te nơ tuân theo ISO 1496-3.

Điều 1 đưa ra các định nghĩa, các yêu cầu về thử nghiệm và hàn cho các mối nối tiếp giáp.

Điều 2 đưa ra phạm vi các mối nối mặt bích cho các công te nơ kiểu thùng có các mã kiểu 70 đến 77 và 85 đến 88.

Điều 3 quy định các kích thước và đặc tính của các lỗ chui và nắp lỗ chui của công te nơ kiểu thùng dùng để chứa chất lỏng hoặc các hàng rời khô chịu nén, với áp suất thử không vượt quá 600 kPa đối với các công te nơ có các mã kiểu 70 đến 76 và 85 đến 88.

Điều 4 quy định các yêu cầu đối với ren vít cho mối nối tiếp giáp.

1.2. Tài liệu viện dẫn

ISO 1496-3 : 1995, Series 1 freiht containers - Specification and testing - Part 3: Tank containers for liquids, gases and pressurized dry bulk (Công te nơ chở hàng loạt 1 - Đặc tính và thử nghiệm - Phần 3: Công te nơ kiểu thùng dùng cho chất lỏng, chất khí và hàng rời khô chịu nén).

1.3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

1.3.1. Công te nơ kiểu thùng (tank container)

Công te nơ chở hàng gồm có hai bộ phận cơ bản: thùng hoặc các thùng và khung, và tuân theo các yêu cầu của ISO 1496-3.

1.3.2. Khí gas (gas)

Chất dễ chảy có áp suất hơi lớn hơn áp suất tuyệt đối 300 kPa 3) ở 50 oC hoặc được định nghĩa bởi cơ quan có thẩm quyền (xem 1.3.6).

1.3.3. Chất lỏng (liquid)

Chất dễ chảy có áp suất hơi không lớn hơn áp suất tuyệt đối 300 kPa 1) ở 50 oC.

1.3.4. Hàng rời khô (dry bulk)

Tập hợp các hạt vật rắn tách biệt thường tiếp xúc với nhau, có hoặc có thể có khả năng tạo thành dòng chất dễ chảy.