Hệ thống pháp luật

TCVN 7707:2007

VẬT LIỆU CHỊU LỬA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN DIOXIT

Refractories - Determination of titanium dioxide

 

Lời nói đầu

TCVN 7707:2007 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC33 Vật liệu chịu lửa hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VẬT LIỆU CHỊU LỬA - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TITAN DIOXIT

Refractories - Determination of titanium dioxide

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học để xác định hàm lượng titan dioxit (TiO2) có hàm lượng nhỏ hơn 5 % trong vật liệu chịu lửa.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

TCVN 6819:2001 Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích hóa học.

TCVN 7190-1:2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình.

TCVN 7190-2:2002 Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình.

3. Nguyên tắc

Diantipyrilmetan tạo với ion Ti(IV) trong môi trường axit mạnh thành một phức chất màu vàng, cường độ màu tỷ lệ với nồng độ titan có trong dung dịch. Định lượng titan bằng phương pháp trắc quang ở bước sóng từ 390 nm đến 400 nm.

4. Hóa chất, thuốc thử

4.1. Yêu cầu chung

Hóa chất dùng trong phân tích có độ tinh khiết không thấp hơn “tinh khiết phân tích” (TKPT).

Nước dùng trong quá trình phân tích theo TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là “nước”).

4.2. Hóa chất rắn, thuốc thử

Sử dụng các hóa chất và thuốc thử thông thường trong phòng thí nghiệm và:

4.2.1. Natri cacbonat (Na2CO3) khan.

4.2.2. Kali cacbonat (K2CO3) khan.

4.2.3. Natri tetraborat (Na2B4O7) khan.

4.2.4. Kali pyrosulfat (K2S2O7) hoặc kali hydrosulfat (KHSO4).

4.2.5. Hỗn hợp nung chảy 1: trộn đều Na2CO3 (4.2.1) với K2CO3 (4.2.2) theo tỷ lệ khối lượng 1:1, bảo quản trong bình nhựa kín.

4.2.6. Hỗn hợp nung chảy 2: trộn đều Na2CO3 (4.2.1) với K2CO3 (4.2.2) và Na2B4O7 (4.2.3) theo tỷ lệ khối lượng 1:1:1, bảo quản trong bình nhựa kín.

4.2.7. Dikali hexafluorotitan (K2T

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7707:2007 về Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng titan dioxit

  • Số hiệu: TCVN7707:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản