VẬT LIỆU DỆT - XÁC ĐỊNH FORMALĐEHYT - PHẦN 2: FORMALĐEHYT GIẢI PHÓNG (PHƯƠNG PHẤP HẤP THỤ HƠI NƯỚC)
Textiles - Determination of formaldehyde - Part 2: Released formaldehyde (vapour absorption method)
Lời nói đầu
TCVN 7421-2:2013 thay thế cho TCVN 7421-2:2004.
TCVN 7421-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 14184-2:2011.
TCVN 7421-2:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7421-2:2013 là một phần của TCVN 7421. Tiêu chuẩn này gồm 2 phần:
TCVN 7421-1:2013, Vật liệu dệt - Xác định formalđehyt - Phần 1: Formalđehyt tự do và thủy phân (Phương pháp chiết trong nước).
TCVN 7421-2:2013, Vật liệu dệt - Xác định formalđehyt - Phần 2: Formalđehyt giải phóng (Phương pháp hấp thụ hơi nước).
VẬT LIỆU DỆT - XÁC ĐỊNH FORMALĐEHYT - PHẦN 2: FORMALĐEHYT GIẢI PHÓNG (PHƯƠNG PHẤP HẤP THỤ HƠI NƯỚC)
Textiles - Determination of formaldehyde - Part 2: Released formaldehyde (vapour absorption method)
CẢNH BÁO — Tiêu chuẩn này yêu cầu sử dụng các chất và/hoặc các qui trình có thể ảnh hưởng đến sức khỏe nếu như không được cảnh báo đầy đủ. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến vấn đề về kỹ thuật chứ không giúp người sử dụng tránh khỏi trách nhiệm về pháp luật có liên quan đến an toàn và sức khoẻ trong bất kỳ trường hợp nào. Trong quá trình xây dựng tiêu chuẩn này người ta coi như các qui trình tiến hành được thực hiện bởi những người có chuyên môn thích hợp và có kinh nghiệm.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lượng formalđehyt được giải phóng khỏi vật liệu dệt trong điều kiện bảo quản gia tốc bằng phương pháp hấp thụ hơi nước.
Qui trình này dùng để xác định formalđehyt giải phóng ra từ vải nằm trong khoảng từ 20 mg/kg đến 3500 mg/kg. Giới hạn dưới là 20 mg/kg. Nếu dưới giới hạn này thì báo cáo kết quả là "không phát hiện thấy".
Phương pháp xác định formalđehyt tự do và formalđehyt thủy phân được chiết một phần thông qua quá trình thủy phân trong dung dịch nước được quy định trong TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:2011).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1748:2007 (ISO 139:2005), Vật liệu dệt - Môi trường chuẩn đề điều hòa và thử.
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Mẫu thử đã xác định khối lượng được giữ ở phía trên mặt nước trong một bình kín. Bình này được đặt vào bên trong tủ ấm ở nhiệt độ ổn định trong một khoảng thời gian quy định. Xác định lượng formalđehyt được nước hấp thụ bằng cách so màu.
Tất cả các thuốc thử phải là loại có cấp độ phân tích đã biết.
4.1. Nước cất hoặc nước loại 3 phù hợp với TCVN 4851 (ISO 3696).
4.2. Thuốc thử axetylaxeton (thuốc thử Nash).
Hòa tan 150 g amoni axetat trong 800 ml nước (4.1), bổ sung 3 ml axit axetic b
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-24:2013 (ISO 1833-24:2010) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 24: Hỗn hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetracloetan)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X13:2014 (ISO 105-X13:1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len đối với quá trình sử dụng các biện pháp hóa học để tạo nhàu, tạo nếp và định hình;
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11961:2017 (ISO 2:1973) về Vật liệu dệt - Ký hiệu hướng xoắn của sợi và các sản phẩm liên quan
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1748:2007 (ISO 139 : 2005) về vật liệu dệt - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7421-2:2004 (ISO 14184-2 : 1998) về Vật liệu dệt - Xác định Formalđehyt- Phần 2: Formalđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-24:2013 (ISO 1833-24:2010) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 24: Hỗn hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetracloetan)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X13:2014 (ISO 105-X13:1994) Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X13: Độ bền màu của thuốc nhuộm len đối với quá trình sử dụng các biện pháp hóa học để tạo nhàu, tạo nếp và định hình;
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 12: Độ thấm hút yêu cầu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11961:2017 (ISO 2:1973) về Vật liệu dệt - Ký hiệu hướng xoắn của sợi và các sản phẩm liên quan
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-2:2013 (ISO 14184-2:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 2: Formanlđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước)
- Số hiệu: TCVN7421-2:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực