- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6639:2000 (IEC 238 : 1996) về đui đèn xoáy ren eđison
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5928:1995 (IEC 185 - 1966) về Máy biến dòng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-0:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 0: Yêu cầu chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d”
THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ - PHẦN 7: TĂNG CƯỜNG ĐỘ TIN CẬY - DẠNG BẢO VỆ "e"
Electrical apparatus for use in underground mine -Part 7: Increased safety - Type of protection "e"
Lời nói đầu
TCVN 7079-7 : 2002 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1"Thiết bị an toàn mỏ" biên soạn, trên cơ sở IEC 79-7, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ - PHẦN 7: TĂNG CƯỜNG ĐỘ TIN CẬY - DẠNG BẢO VỆ "E"
Electrical apparatus for use in underground mine -Part 7: Increased safety - Type of protection "e"
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với thiết bị điện được tăng cườngđộ tin cậy dùng trong mỏ hầm lò có dạng bảo vệ “e”.
Thiết bị dạng bảo vệ "e" phải hoàn toàn tuân theo những yêu cầu tương ứng trong TCVN 7079-0.
TCVN 5928 : 1995 (IEC 185 : 1987) Máy biến dòng.
TCVN 6627-1 : 2000 (IEC 34-1 : 1983) Máy điện quay - Phần 1: Thông số và tính năng. TCVN 6639 : 2000 (IEC 238 : 1996) Đui đèn xoáy ren Êđisơn.
TCVN 7079-0 : 2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 0: Yêu cầu chung.
TCVN 7079-1 : 2002 Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ "d".
IEC 34-5 : 1991 Rotating electrical machines - Part 5: Clasification of degrees of protection provided by rotating electrical machines (Máy điện quay - Phần 5: Phân loại cấp bảo vệ vỏ máyđiện quay).
IEC 34-6 : 1991 Rotating electrical machines - Part 6: Method for cooling (I.C.Coda) [Máy điện quay - Phần 6: Phương pháp làm lạnh (I.C.Coda)].
IEC 61-1 : 1969 Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchane ability and safety - Part 1: Lamp caps (Chuôi đèn và đui đèn cùng với thiết bị để kiểm tra tính đổi lẫn vàan toàn - Phần 1: Chuôi đèn).
IEC 61-2 : 1969 Lamp caps and holders together with gauges for the control of interchane ability and safety - Part 2: Lampholders (Chuôi đèn và đui đèn cùng với thiết bị để kiểm tra tính đổi lẫnvà an toàn. Phần 2: Đui đèn).
IEC 64 : 1993 Tungsten filament lamps for domestic and similar general lighting purposes. Performance requirements (Đèn sợi đốt vonfram dùng chiếu sáng chung trong nhà và tương tự - Yêu cầu trình bày).
IEC 68-2-27 : 1987 Environmental testing - Part 2: Test - Test Ea and guidance: shoCk (Thử môi trường - Phần 2: Thử Ea và hướng dẫn sốc).
IEC 79-4 Electrical apparatus for explosive gas atmospheres - Part 4: Method of test for ignition temparature (Thiết bị điện trong môi trường khí nổ - Phương pháp xác định nhiệt độ bốc lửa).
IEC 85 Thermal evaluation and classification of electrical insulation (Đánh giá nhiệt và phân loại cách điện).
IEC 89 : 1984 Thermal evaluation and classification of electrical insulation (Đánh giá nhiệt vàphân loại chất cách điện).
IEC 112 : 1979 Method for determining the comparative and the roof tracking indices of solid insulating material under moist conditions (Phương pháp xác định so sánh và chỉ số chịu xâm thực của vật liệu cách điện rắn trong điều kiện ẩm ướt).
IEC 317-3 : 1990 Specification for particular type of winding wires - Part 3: Polyester enamelled round copper wires, class 155 (Đặc tính kỹ thuật của loại dây quấn - Phần 3: Dây đồng cuộn tròn bọc poliester, lớp 155).
IEC 317-7 : 1990 Specification for particular type of winding wires - Part 7: Polyimide enamelled round copper wire, class 220 (Đặc tính kỹ thuật của loại dây quấn - Phần 7: Dây đồng cuộn tròn bọc polyimide, lớp 220).
IEC 317-8 : 1990 Specification for particular type of winding wires - Part 8: Polyesterimide enamelled round copper wire, class 180 (Đặc tính kỹ thuật của loại dây quấn - Phần 8: Dây đồng cuộn tròn bọc polyesterimide, lớp 180).
IEC 364-3 : 1983 Elec
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6734:2000 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0”
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với vỉ nướng, máy nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 12/2002/QĐ-BKHCN về Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 2125/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6639:2000 (IEC 238 : 1996) về đui đèn xoáy ren eđison
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5928:1995 (IEC 185 - 1966) về Máy biến dòng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-0:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 0: Yêu cầu chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6734:2000 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Yêu cầu an toàn về kết cấu và sử dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d”
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0”
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với vỉ nướng, máy nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e”
- Số hiệu: TCVN7079-7:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 04/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực