- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7190-1:2002 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:1999 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-4:1999 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7708:2007 về Vật liệu chịu lửa - Vữa cao alumin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-3:2018 (ISO 13765-3:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 3:Xác định độ ổn định mạch
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-4:2018 (ISO 13765-4:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6416:2018
SẢN PHẨM CHỊU LỬA - VỮA SAMỐT
Refractory product - Fireclay mortar
Lời nói đầu
TCVN 6416:2018 thay thế cho TCVN 6416:1998
TCVN 6416:2018 do Viện Vật liệu xây dựng - Bộ xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM CHỊU LỬA - VỮA SAMỐT
Refractory product - Fireclay mortar
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại vữa samốt dùng để lót, xây gạch samốt cho các thiết bị nhiệt của các ngành công nghiệp.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6533, Vật liệu chịu lửa alumô silicát - Phương pháp phân tích hóa học;
TCVN 6530-4, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa;
TCVN 7190-1:2002, Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm chịu lửa không định hình;
TCVN 7708:2007, Vật liệu chịu lửa - Vữa cao alumin;
TCVN 11916-3:2018, Vữa chịu lửa - Phần 3: Xác định độ ổn định mạch;
TCVN 11916-4:2018, Vữa chịu lửa - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn.
3 Phân loại và ký hiệu
Theo hàm lượng nhôm oxide (Al2O3), vữa samốt được phân làm 3 loại theo Bảng 1.
Bảng 1 - Phân loại vữa samốt
Loại | Ký hiệu | Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3),% |
Vữa samốt A | VSA | 40 ≤ Al2O3 < 45 |
Vữa samốt B | VSB | 35 ≤ Al2O3 < 40 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7709:2007 về Vật liệu chịu lửa - Vữa manhêdi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9080:2012 về Vữa bền hóa gốc polyme - Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-1:2018 (ISO 13765-1:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 1: Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-2:2018 (ISO 13765-2:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 2: Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11971:2018 về Vữa chén cáp dự ứng lực
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6416:1998 về Vật liệu chịu lửa - Vữa samôt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7190-1:2002 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6533:1999 về Vật liệu chịu lửa Alumosilicat - Phương pháp phân tích hoá học
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6530-4:1999 về Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ chịu lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10302:2014 về Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7709:2007 về Vật liệu chịu lửa - Vữa manhêdi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7708:2007 về Vật liệu chịu lửa - Vữa cao alumin
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9080:2012 về Vữa bền hóa gốc polyme - Phương pháp thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-3:2018 (ISO 13765-3:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 3:Xác định độ ổn định mạch
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-4:2018 (ISO 13765-4:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 4: Xác định cường độ bám dính khi uốn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-1:2018 (ISO 13765-1:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 1: Xác định độ lưu động bằng phương pháp xuyên côn
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11916-2:2018 (ISO 13765-2:2004) về Vữa chịu lửa - Phần 2: Xác định độ lưu động bằng phương pháp bàn dằn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11971:2018 về Vữa chén cáp dự ứng lực
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6416:2018 về Sản phẩm chịu lửa - Vữa samốt
- Số hiệu: TCVN6416:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực