Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5205-1:2013
ISO 8566-1:2010
CẦN TRỤC - CABIN VÀ TRẠM ĐIỀU KHIỂN - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Cranes - Cabins and control stations - Part 1: General
Lời nói đầu
TCVN 5205-1:2013 thay thế TCVN 5205-1:2008 (ISO 8566-1:1992).
TCVN 5205-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 8566-1:2010.
TCVN 5205-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 5205 (ISO 5666), Cần trục - Cabin và trạm điều khiển gồm các phần sau:
- TCVN 5205-1:2013 (ISO 8566-1:1992), Phần 1: Yêu cầu chung.
- TCVN 5205-2:2008 (ISO 8566-1:1995), Phần 2: Cần trục tự hành.
- TCVN 5205-3:2013 (ISO 8566-3:1992), Phần 3: Cần trục tháp.
- TCVN 5205-4:2008 (ISO 8566-4:1998), Phần 4: Cần trục kiểu cần.
- TCVN 5205-5:2008 (ISO 8566-5:1992), Phần 5: Cầu trục và cổng trục.
CẦN TRỤC - CABIN VÀ TRẠM ĐIỀU KHIỂN - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Cranes - Cabins and control stations - Part 1: General
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung đối với cabin và trạm Điều khiển để vận hành các cần trục được định nghĩa trong TCVN 8242-1 (ISO 4306-1).
Cần xem xét các điều kiện sử dụng của cabin.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8242-1 (ISO 4306-1), Cần trục - Từ vựng - Phần 1: Quy định chung.
TCVN 8854-1 (ISO 7752-1), Cần trục - Sơ đồ và đặc tính điều khiển - Phần 1: Yêu cầu chung.
TCVN 10211 (ISO 3795), Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp - Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất.
ISO 5353:1995, Earth-moving machinery, and tractors and machinery for agriculture and forestry - Seat index point (Máy làm đất, máy kéo và máy nông lâm nghiệp - Điểm chuẩn của ghế).
ISO 11112, Earth-moving machinery - Operator’s seat - Dimensions and requirements (Máy làm đất - Ghế cho người vận hành - Kích thước và yêu cầu).
ISO 11201, Acoustics - Noise emitted by machinery and equipments - Measurement of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions - Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học - Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị - Đo mức áp lực tiếng động phát ra tại trạm làm việc và các vị trí xác định khác - Phương pháp kỹ thuật trong trường cơ bản tự do trên mặt phẳng phản xạ).
IEC 60204-32:2008, Safety of machinery - Electrical equipment of machines - Part 32: Requirements for hoisting machines (An toàn máy - Trang bị điện cho máy - Phần 32: Yêu cầu đối với máy nâng).
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Cabin cần trục (crane cabin)
Không gian trong hoặc vùng lân cận của cần trục, nơi được thiết kế, chế tạo và trang bị riêng để vận hành cần trục.
3.2. Thiết bị điều khiển (control device)
Một phần của hệ thống điều khiển cần trục, qua đó lệnh điều khiển m
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7761-3:2013 (ISO 10245-3:2008) về Cần trục – Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo – Phần 3: Cần trục tháp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10197:2013 (ISO 13202:2003) về Cần trục – Đo các thông số vận tốc và thời gian
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10198:2013 (ISO 11994:1997) về Cần trục – Tính sẵn sàng trong sử dụng – Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10199-1:2013 (ISO 9942-1:1994) về Cần trục – Nhãn thông tin – Phần 1: Yêu cầu chung
- 1Quyết định 4092/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8854-1:2011 (ISO 7752-1 : 2010) về Cần trục - Sơ đồ và đặc tính điều khiển - Phần 1: Nguyên tắc chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8242-1:2009 (ISO 4306-1: 2007) về Cần trục - Từ vựng - Phần 1: Quy định chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7761-3:2013 (ISO 10245-3:2008) về Cần trục – Thiết bị giới hạn và thiết bị chỉ báo – Phần 3: Cần trục tháp
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10197:2013 (ISO 13202:2003) về Cần trục – Đo các thông số vận tốc và thời gian
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10198:2013 (ISO 11994:1997) về Cần trục – Tính sẵn sàng trong sử dụng – Từ vựng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10199-1:2013 (ISO 9942-1:1994) về Cần trục – Nhãn thông tin – Phần 1: Yêu cầu chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989) về Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp – Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5205-2:2008 (ISO 8566-2 : 1995) về Cần trục - Cabin - Phần 2: Cần trục tự hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5205-4:2008 (ISO 8566-4:1998) về Cần trục - Cabin - Phần 4: Cần trục kiểu cần
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5205-5:2008 (ISO 8566-5:1992) về Cần trục - Cabin - Phần 5: Cầu trục và cổng trục
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5205-1:2013 (ISO 8566-1:2010) về Cần trục – Cabin và trạm điều khiển – Phần 1: Yêu cầu chung
- Số hiệu: TCVN5205-1:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra