Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Ổ TRƯỢT. BẠC LÀM TỪ VẬT LIỆU THIÊU KẾT (TỪ BỘT SẮT HOẶC BỘT ĐỒNG) - KIỂU, KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI
Bearing bushes. Bimetallic bushes - Types, dimensions and tolerances
Lời nói đầu
TCVN 4949:1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
Ổ TRƯỢT. BẠC LÀM TỪ VẬT LIỆU THIÊU KẾT (TỪ BỘT SẮT HOẶC BỘT ĐỒNG) - KIỂU, KÍCH THƯỚC VÀ DUNG SAI
Plain bearings. Bushes made from sintered materials (iron or bronze powders) - Types, dimensions and tolerances
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1009 - 78.
Kiểu bạc được quy định như sau: Kiểu A - bạc trơn
Kiểu B - bạc có gờ
Kiểu C - bạc cầu.
VÍ DỤ: Ký hiệu bạc
Kiểu A có đường kính trong d = 25 mm, đường kính ngoài D = 32 mm và chiều dài L = 25 mm. Bạc A 25/32 x 25 TCVN 4949:1989.
Kiểu B có đường kính trong d = 25 mm, đường kính ngoài D = 32 mm, đường kính gờ D1 = 39 mm và chiều dài L = 25 mm; Bạc B 25/32 x 25 TCVN 4949:1989.
Kiểu C có đường kính trong d = 10 mm, đường kính mặt cầu Ds = 20 mm và chiều dài L = 14 mm; Bạc C10 TCVN 4949:1989.
3.1. Kích thước phải theo hình vẽ và các Bảng 1, 2, 3.
Bảng 1
mm
d | D | L | ||||
Dãy 1 | Dãy 2 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9866:2013 (ISO 4379:1993) về ổ trượt - Bạc hợp kim đồng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1 : 2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-2:2009 (ISO 4378-2 : 2009) về Ổ trượt -Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 2: Ma sát và mòn
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9866:2013 (ISO 4379:1993) về ổ trượt - Bạc hợp kim đồng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1 : 2009) về Ổ trượt - Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 1: Kết cấu, vật liệu ổ và cơ tính của vật liệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8287-2:2009 (ISO 4378-2 : 2009) về Ổ trượt -Thuật ngữ, định nghĩa, phân loại và ký hiệu - Phần 2: Ma sát và mòn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4949:1989 (ST SEV 1009 : 1978)về Ổ trượt - Bạc làm từ vật liệu thiêu kết (từ bột sắt hoặc bột đồng) - Kiểu, kích thước và dung sai
- Số hiệu: TCVN4949:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra