Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 4689:2007
ISO 8910:1993
MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐẤT - CÁC PHẦN TỬ LÀM VIỆC CỦA CÀY LƯỠI DIỆP - THUẬT NGỮ
Machinery and equipment for working the soil - Mouldboard plough working elements - Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 4689:2007 thay thế TCVN 4689:1989.
TCVN 4689:2007 hoàn toàn tương đương ISO 8910:1993.
TCVN 4689:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY VÀ THIẾT BỊ LÀM ĐẤT - CÁC PHẦN TỬ LÀM VIỆC CỦA CÀY LƯỠI DIỆP - THUẬT NGỮ
Machinery and equipment for working the soil - Mouldboard plough working elements - Vocabulary
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này xác định các thuật ngữ cho các loại cày lưỡi diệp cùng các chi tiết và bộ phận của chúng.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
2.1. Thân cày (plough body; plough bottom)
Bộ phận làm việc chủ yếu của cày dùng để cắt, nâng, lật và làm tơi vỡ thỏi đất cày. Xem hình 1.
2.1.1. Thân cày trụ (digger [cylindrical] body)
Thân cày có bề mặt hình trụ, được tạo thành bởi một đường thẳng (đường sinh), trượt theo một đường dẫn hướng có dạng của một cung đường tròn hoặc parabon.
2.1.2. Thân cày công dụng chung (vạn năng) (general purpose [universal])
Thân cày mà bề mặt có dạng tương tự như hình trụ, nhưng một phần của bề mặt được tạo thành bởi một đường cong nằm ngang (đường sinh).
2.1.3. Thân cày xoắn (spiral body)
Thân cày mà bề mặt được tạo thành bởi một đường gần với đường thẳng (đường sinh) xoay trong mặt phẳng thẳng đứng và dịch chuyển theo một đường dẫn hướng.
2.2. Chi tiết của thân cày (plough body parts) (xem Hình 2).
2.2.1. Trụ cày (leg)
Là một dầm đứng một đầu bắt chặt với khung cày đầu dưới lắp bọng, lưỡi và diệp cày.
Trong một số kết cấu cày thanh uốn cong của khung cày có thể thực hiện chức năng của trụ cày.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007) về Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9325:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định tốc độ di chuyển
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9323:2012 về Máy làm đất - Máy xúc lật - Các phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7659:2007 (ISO 4197 : 1989) về Thiết bị làm đất - Lưỡi xới đất - Kích thước bắt chặt
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7660:2007 (ISO 5678 : 1993) về Máy nông nghiệp - Thiết bị làm đất - Trụ sới kiểu chữ S: Kích thước chính và khoảng không gian trống
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7662:2007 (ISO 5680:1979) về Thiết bị làm đất - Lưỡi và trụ máy xới - Kích thước bắt chặt chính
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7661:2007 (ISO 5679:1979) về Thiết bị làm đất - Chảo cày - Phân loại, kích thước bắt chặt chính và đặc tính kỹ thuật
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4689:1989 về máy nông nghiệp - Máy cày lưỡi diệp treo - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007) về Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9325:2012 về Máy làm đất - Phương pháp xác định tốc độ di chuyển
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9323:2012 về Máy làm đất - Máy xúc lật - Các phương pháp đo các lực gầu xúc và tải trọng lật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7659:2007 (ISO 4197 : 1989) về Thiết bị làm đất - Lưỡi xới đất - Kích thước bắt chặt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7660:2007 (ISO 5678 : 1993) về Máy nông nghiệp - Thiết bị làm đất - Trụ sới kiểu chữ S: Kích thước chính và khoảng không gian trống
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7662:2007 (ISO 5680:1979) về Thiết bị làm đất - Lưỡi và trụ máy xới - Kích thước bắt chặt chính
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7661:2007 (ISO 5679:1979) về Thiết bị làm đất - Chảo cày - Phân loại, kích thước bắt chặt chính và đặc tính kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4689:2007 (ISO 8910:1993) về Máy và thiết bị làm đất - Các phần tử làm việc của cày lưỡi diệp - Thuật ngữ
- Số hiệu: TCVN4689:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra