- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970 về Côn của dụng cụ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 383:1970 về Côn ngắn của dụng cụ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4232:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay. Kích thước
TCVN 4233:1986
MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH MÁY KHOAN VÀ MÁY DOA - KÍCH TH−ỚC CƠ BẢN
Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions
Lời nói đầu
TCVN 4233:1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY CẮT KIM LOẠI - ĐẦU TRỤC CHÍNH MÁY KHOAN VÀ MÁY DOA - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Metal cutting machines - Spindle noses of drilling and boring machines - Basis dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đầu trục chính của máy khoan thông dụng và máy doa thông dụng.
2. Các kích thước cơ bản của đầu trục chính phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình1, Hình 2 và trong Bảng 1, Bảng 2.
2.1. Không quy định kích thước dI (theo Bảng 2) và d4, l5, h (theo TCVN 136:1970) cho các máy có cơ cấu cơ khí hóa việc kẹp chặt dụng cụ cắt.
2.2. Các kích thước của côn Mooc và côn hệ mét theo TCVN 136:1970 độ chính xác của mặt côn, dung sai kích thước côn theo TCVN 137:1970.
Cấp 4 - Đối với máy cấp chính xác I, II.
Cấp 3 - Đối với máy cấp chính xác III, IV.
2.3. Các kích thước của côn 7:24 theo TCVN 2131:1977, miền dung sai của kích thước D, H10, của kích thước d: H II theo TCVN 2245:1977.
3. Cho phép dùng các kiểu đầu trục chính sau:
- Có gờ lắp hình trụ và có lỗ ren theo TCVN 4232:1986
- Có ren trên mặt ngoài để kẹp chặt dụng cụ cắt.
- Có then làm liền với trục chính hoặc bằng kết cấu khác.
- Có côn Mooc và côn hệ Mét với rãnh then và then theo Bảng 2.
- Có lỗ trục để điều chỉnh độ sâu lắp dụng cụ cắt khi cần thiết.
4. Độ nhám bề mặt theo TCVN 2511:1978 của các mặt định tâm trong phải đạt:
Ra ≤ 0,32 µm - đối với máy cấp chính xác I, II
Ra ≤ 0,16 µm - đối với máy cấp chính xác III, IV
5. Đầu trục chính của máy khoan có côn Mooc ngoài ngắn 1a, 1b, 2a, 2b, phải được chế tạo theo TCVN 383:1970, sai lệch giới hạn của kích thước côn theo cấp chính xác 4 theo TCVN 137:1970.
Đầu trục chính có côn Mooc và côn hệ mét Côn trong cho các chuỗi dụng cụ có phần cuối dẹt và có lỗ ren theo TCVN 136:1970.
Hình 1 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3956:1984 về Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4228:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4230:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay. Kích thước
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4229:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích. Kích thước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4231:1986 về Máy cắt kim loại. Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính. Kích thước lắp nối
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5182:1990 về Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5219:1990 (ST SEV 4584:1984) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai qũy đạo dời chỗ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5221:1990 ( ST SEV 4994 : 1985)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5223:1990 (ST SEV 4996 :1985) về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970 về Côn của dụng cụ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 137:1970 về Côn của dụng cụ - Dung sai do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 383:1970 về Côn ngắn của dụng cụ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4232:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay. Kích thước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3956:1984 về Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4238:1986 về Máy cắt kim loại. Tốc độ chuyển động chính và tốc độ tiến
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4228:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4230:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay. Kích thước
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4229:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích. Kích thước
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4231:1986 về Máy cắt kim loại. Cơ cấu kẹp cho đầu trục chính. Kích thước lắp nối
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5182:1990 về Máy cắt kim loại - Đặc tính ồn cho phép
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5219:1990 (ST SEV 4584:1984) về Máy cắt kim loại - Phương pháp kiểm độ cách đều nhau của hai qũy đạo dời chỗ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5221:1990 ( ST SEV 4994 : 1985)về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ ổn định đường kính mẫu sản phẩm
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5223:1990 (ST SEV 4996 :1985) về Máy cắt kim loại – Phương pháp kiểm độ giao nhau của hai đường tâm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4233:1986 về Máy cắt kim loại - Đầu trục chính máy khoan và máy doa - Kích thước cơ bản
- Số hiệu: TCVN4233:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực