Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 269 : 1986
MÁY BÀO NGANG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Shaper - Basic Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 268 : 1986 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa và học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY BÀO NGANG - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Shaper - Basic Dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy bào ngang thông dụng.
2. Kích thước cơ bản của máy bào ngang phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
3. Kích thước H, B, L2 không áp dụng trên máy có bàn xoay vạn năng.
4. Kích thước rãnh trên bàn và khoảng cách giữa các rãnh theo TCVN 2133 : 1977; TCVN 2134 : 1977.
Hình 1
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không quy định kết cấu máy.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Tên các kích thước cơ bản | Trị số | |||||
Khoảng chạy danh nghĩa lớn nhất L của đầu bào | 200 | 320 | 500 | 710 | 1000 | |
Khoảng cách lớn nhất L1 từ mặt tựa của dao đến thân máy, không nhỏ hơn | 250 | 400 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14 : 2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3597:1981 về Máy bào gỗ bốn mặt. Thông số và kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3598:1981 về Máy bào gỗ bốn mặt. Độ chính xác và cứng vững
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Quyết định 541-QĐ năm 1986 ban hành mười ba tiêu chuẩn nhà nước do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuât nhà nước ban hành
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-14:2009 (IEC 60745-2-14 : 2006) Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy bào
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5188:1990 (ST SEV 578-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy bào, xọc và chuốt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10171:2013 (ISO 3875:2004) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm máy mài không tâm mặt trụ ngoài - Kiểm độ chính xác
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3597:1981 về Máy bào gỗ bốn mặt. Thông số và kích thước cơ bản
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3598:1981 về Máy bào gỗ bốn mặt. Độ chính xác và cứng vững
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 269:1986 về Máy bào ngang - Kích thước cơ bản
- Số hiệu: TCVN269:1986
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1986
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra