- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-1:2007 (ISO 6353-1 : 1982) về Thuốc thử dùng trong phân tích hoá học - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-2:2007 (ISO 6353-2 : 1983, With Addendum 2 : 1986) về Thuốc thử dùng trong phân tích hoá học - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ nhất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-3:2007 (ISO 6353-3 : 1987) về Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học – Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ hai
GLYXERIN CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP THỬ
Industrial glycerin – Test methods
Lời nói đầu
TCVN 1794 : 2009 thay thế cho TCVN 1794 – 76
TCVN 1794 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ công bố
GLYXERIN CÔNG NGHIỆP – PHƯƠNG PHÁP THỬ
Industrial glycerin – Test methods
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử đối với các loại glyxerin công nghiệp được chưng cất từ glyxerin thô.
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7764 (ISO 6353) (các phần), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học
Các hóa chất, thuốc thử được sử dụng trong quá trình phân tích phải phù hợp với các yêu cầu quy định trong TCVN 7764 (ISO 6353), hoặc có cấp tinh khiết tương đương. Nước dùng trong quá trình phân tích theo TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987) hoặc có cấp tinh khiết tương đương (sau đây gọi là nước).
3.1. Chì monoxit (PbO).
3.2. Kali dicromat (K2Cr2O7) tinh thể.
3.3. Kali cromat (K2CrO4) tinh thể.
3.4. Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc (d = 1,23 và d = 1,84), dung dịch 10%.
3.5. Chì axetat [Pb(CH3COO)2], dung dịch 10%.
3.6. Axit clohydric (HCI), dung dịch 20%.
3.7. Axit clohydric (HCl), dung dịch 0,1 N.
3.8. Axit axetic (CH3COOH), dung dịch 10%, 1 N.
3.9. Kali iodua (KI), dung dịch 10%.
3.10. Natri hydroxit (NaOH), dung dịch 0,1 N; 0,3 N
3.11. Natri thiosulfat (Na2S2O3), dung dịch 0,1 N.
3.12. Bạc nitrat (AgNO3), dung dịch 0,1 N.
3.13. Thuốc thử I – dung dịch chì axetat bazơ, được chuẩn bị như sau: Cho 100g chì monoxit (3.1) vào trong bình cầu có chứa sẵn 1 lít dung dịch chì axetat 10% (3.5), lắp ống sinh hàn hồi lưu. Để bình cầu ngập trong bếp cách thủy và đun sôi trong 1 h. Lọc dung dịch đang nóng qua giấy lọc. Giữ phần dung dịch lọc thu được trong bình kín tránh cacbon dioxit xâm nhập vào.
3.14. Thuốc thử II – dung dịch kali dicromat (K2Cr2O7), được chuẩn bị như sau: Dùng nước hòa tan 75g kali dicromat (3.2) trong bình định mức dung tích 1 lít, thêm 150 mL dung dịch axit sulfuric (d = 1,84) (3,4) và pha loãng đến vạch mức, lắc đều.
315. Kali cromat dung dịch 5%, được chuẩn bị như sau: Cân 5g kali cromat (3.3), hòa tan vào 30 mL nước nóng, để nguội và thêm từ từ dung dịch bạc nitrat 0,1 N (3.12) vào cho đến khi tạo thành kết tủa đỏ sáng. Sau đó, lọc kết tủa và dùng nước pha loãng đến 100 mL.
316. Phenolphatalein, dung dịch 1% trong rượu etylic.
317. Hồ tinh bột, dung dịch 1% trong nước
Các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau
4.1. Cân phân tích, có độ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9637-3:2013 (ISO 1388-3:1981) về Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng nhỏ - Phương pháp đo quang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9637-8:2013 (ISO 1388-8:1981) về Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,10 % đến 1,50 % (theo thể tích)] - Phương pháp so màu bằng mắt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9637-12:2013 (ISO 1388-12:1981) về Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định thời gian oxy hóa bằng permanganat
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-1:2007 (ISO 6353-1 : 1982) về Thuốc thử dùng trong phân tích hoá học - Phần 1: Phương pháp thử chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-2:2007 (ISO 6353-2 : 1983, With Addendum 2 : 1986) về Thuốc thử dùng trong phân tích hoá học - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ nhất
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7764-3:2007 (ISO 6353-3 : 1987) về Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học – Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật - Seri thứ hai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9637-3:2013 (ISO 1388-3:1981) về Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định các hợp chất carbonyl có hàm lượng nhỏ - Phương pháp đo quang
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9637-8:2013 (ISO 1388-8:1981) về Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng methanol [hàm lượng methanol từ 0,10 % đến 1,50 % (theo thể tích)] - Phương pháp so màu bằng mắt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9637-12:2013 (ISO 1388-12:1981) về Ethanol sử dụng trong công nghiệp - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định thời gian oxy hóa bằng permanganat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1794:2009 về Glyxerin công nghiệp - Phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN1794:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết