Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 13851:2023
ASTM D7584 - 16 (2021)
DA - XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NẤM TRÊN BỀ MẶT DA PHÈN XANH VÀ DA PHÈN TRẮNG TRONG BUỒNG MÔI TRƯỜNG
Evaluating the resistance of the surface of wet blue and wet white to the growth of fungi in an environmental chamber
Lời nói đầu
TCVN 13851:2023 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D47584 - 16 (Reapproved 2021) Evaluating the resistance of the surface of wet blue and wet white to the growth of fungi in an environmental chamber với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D4576 - 16 (Reapproved 2021) thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 13851:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 biên soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DA - XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NẤM TRÊN BỀ MẶT DA PHÈN XANH VÀ DA PHÈN TRẮNG TRONG BUỒNG MÔI TRƯỜNG
Evaluating the resistance of the surface of wet blue and wet white to the growth of fungi in an environmental chamber
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp buồng môi trường nhằm xác định khả năng chống lại sự nảy mầm của bào tử và sự phát triển sinh dưỡng tiếp theo trong khoảng thời gian bốn tuần của da phèn xanh và da phèn trắng đã qua xử lý. Phương pháp thử này hữu ích trong việc ước tính hiệu quả của thuốc diệt nấm và hỗ trợ dự đoán thời gian bảo quản của da phèn xanh và da phèn trắng trước khi nấm bắt đầu phát triển. Thiết bị, dụng cụ được thiết kế để bất kỳ bên quan tâm nào cũng có thể dễ dàng thực hiện hoặc có được và mô phỏng môi trường tự nhiên mà trong đó da phèn xanh và da phèn trắng được cấy các bào tử nấm. Các bào tử nảy mầm trên da phèn xanh và da phèn trắng chưa được xử lý hoặc đã xử lý có thể tạo ra sự phát triển của nấm, dẫn đến làm da bị biến dạng hoặc đổi màu, hoặc cả hai.
1.2 Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác.
1.3 Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích giải quyết tất cả các mối quan tâm về an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các thực hành về an toàn, sức khỏe và môi trường phù hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ASTM D3273, Standard Test Method For Resistance To Growth Of Mold On The Surface Of Interior Coatings In An Environmental Chamber (Phương pháp xác định khả năng chống lại sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt sơn nội thất trong phòng thử)
ASTM E177 Standard Practice For Use Of The Terms Precision And Bias In ASTM Test Methods (Quy định việc sử dụng các thuật ngữ độ chính xác và độ chệch trong các phương pháp thử nghiệm của ASTM)
ASTM E691 Practice for Conducting an Interlaboratory stud Determine the Precision of a Test Method (Phương pháp nghiên cứu liên phòng thí nghiệm xác định độ chụm của phương pháp thử)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Nấm (fungi)
Sinh vật nhân chuẩn hóa dưỡng sinh sống chủ yếu trong điều kiện hiếu khí và tạo ra năng lượng bằng quá trình oxy hóa các vật liệu hữu cơ
3.2
Nấm mốc (mold)
Sự đổi màu quan sát được bằng mắt thường của bề mặt da phèn xanh. Nấm mốc cũng là
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12276:2018 (ISO 19071:2016) về Da - Phép thử hóa - Xác định Crom (VI) và khả năng khử của tác nhân thuộc crom
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-1:2018 (ISO 18218-1:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 1: Phương pháp trực tiếp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-2:2018 (ISO 18218-2:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 2: Phương pháp gián tiếp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13852:2023 (ASTM D4899-99(2020)) về Da - Phân tích nguyên liệu thuộc da thực vật - Nguyên tắc chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13847:2023 (ISO 15115:2019) về Da - Từ vựng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12276:2018 (ISO 19071:2016) về Da - Phép thử hóa - Xác định Crom (VI) và khả năng khử của tác nhân thuộc crom
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-1:2018 (ISO 18218-1:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 1: Phương pháp trực tiếp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12277-2:2018 (ISO 18218-2:2015) về Da - Xác định các chất alkylphenol etoxyl hóa - Phần 2: Phương pháp gián tiếp
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13852:2023 (ASTM D4899-99(2020)) về Da - Phân tích nguyên liệu thuộc da thực vật - Nguyên tắc chung
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13847:2023 (ISO 15115:2019) về Da - Từ vựng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).