TCVN 13835:2023
MỸ THUẬT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Thuật ngữ chung
2.2 Mỹ thuật tạo hình
2.2.1 Nghệ thuật điêu khắc
2.2.2 Nghệ thuật đồ họa
2.2.3 Nghệ thuật hội họa
2.2.4 Nghệ thuật kiến trúc
2.3 Mỹ thuật ứng dụng
2.3.1 Thiết kế công nghiệp
2.3.2 Thiết kế đồ họa
2.3.3 Thiết kế nội thất
2.3.4 Thiết kế thời trang
2.3.5 Thiết kế truyền thông đa phương tiện
2.4 Nghệ thuật trang trí
2.5 Nghệ thuật mới
Mục lục tra cứu thuật ngữ theo bảng chữ cái
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13835:2023 do Trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MỸ THUẬT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Art - Terms and definitions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực mỹ thuật.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Thuật ngữ chung về mỹ thuật (general terms of fine arts)
2.1.1
Ánh sáng (Light)
Yếu tố chính trong loại hình nghệ thuật thị giác để nhận biết hình dạng, màu sắc, đường nét, sắc độ, chất liệu của sự vật, hiện tượng trong không gian.
2.1.2
Bản vẽ (Drawing)
Hình vẽ nét hoặc phác thảo trên giấy, bìa, vải bố để mô tả hình dạng, khung cảnh, không gian sự vật hoặc con người.
2.1.3
Bảng màu mỹ thuật (Palette of fine arts)
Tập hợp những màu sắc thường dùng của mỗi nghệ sĩ.
2.1.4
Bố cục (Composition)
Việc tổ chức, sắp xếp, các yếu tố tạo hình như: đường nét, màu sắc, hình khối, nhịp điệu trong một không gian nhất định để tạo thành tác phẩm.
2.1.5
Bút pháp (Stroke/brush stroke)
Cách sử dụng và thể hiện ngôn ngữ tạo hình, kỹ thuật chất liệu thông qua cảm xúc của người nghệ sĩ để tạo nên sự độc đáo riêng trong tác phẩm của mình.
Cách điệu (Stylization)
Đường nét, hình thể, màu sắc đặc trưng nhất của một đối tượng được đơn giản và khái quát hóa mang tính thẩm mỹ cao.
Cân đối (Symmetrical)
Sự phối hợp hài hoà mang tính thuận mắt về: tỷ lệ (2.1.55), đường nét, mảng khối, màu sắc trong tác phẩm.
Chất liệu (Material)
Nguyên liệu, vật liệu để thể hiện một tác phẩm mỹ thuật.
Chi tiết (Details)
Các yếu tố nhỏ (hình, đường, điểm, mảng) tạo nên tổng thể bố cục (2.1.4), hình, mảng, khối.
<
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với sản phẩm và thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 1: Định nghĩa đối với thành phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-1:2020 (ISO 16128-1:2016) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với sản phẩm và thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 1: Định nghĩa đối với thành phần
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12972-2:2020 (ISO 16128-2:2017) về Mỹ phẩm - Hướng dẫn định nghĩa kỹ thuật và tiêu chí đối với các thành phần mỹ phẩm tự nhiên và hữu cơ - Phần 2: Các tiêu chí đối với các thành phần và sản phẩm
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13835:2023 về Mỹ thuật - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN13835:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực