ADAPTER - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Adapter - Energy efficiency
Lời nói đầu
TCVN 13664:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ADAPTER - HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Adapter - Energy efficiency
Tiêu chuẩn này quy định mức hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng của adapter, được thiết kế để sử dụng với thiết bị điện gia dụng và thiết bị văn phòng. Adapter thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này có công suất ra đến 250 W, điện áp ra không quá 325 V một chiều, được sử dụng để biến đổi điện xoay chiều thành điện một chiều (AC-DC).
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các adapter AC-AC hoặc DC-DC.
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thi áp dụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
TCVN 10152:2013 (IEC 62301 -.2011), Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.
3.1
Adapter
Thiết bị được đặt trong một lớp vỏ vật lý riêng biệt và được thiết kế để chuyển đổi nguồn điện lưới thành (các) điện áp một chiều để cấp điện cho thiết bị.
3.2
Tần số vào danh định (rated input frequency)
Tần số vào xoay chiều của adapter, theo quy định của nhà chế tạo.
3.3
Điện áp vào danh định (rated input voltage)
Điện áp vào xoay chiều của adapter, theo quy định của nhà chế tạo.
3.4
Dòng điện ra danh định (rated output current)
Dòng điện ra của adapter, theo quy định của nhà chế tạo.
3.5
Công suất ra danh định (rated output power)
Pno
Công suất ra của adapter, theo quy định của nhà chế tạo.
3.6
Điện áp ra danh định (rated output voltage)
Điện áp ra của adapter, theo quy định của nhà chế tạo.
3.7
Chế độ hoạt động (active mode)
Chế độ trong đó đầu vào được nối với điện lưới, đầu ra được nối với tải.
3.8
Điều kiện không tải (no-load condition)
Điều kiện ở đó đầu vào được nối với điện lưới, đầu ra không được nối với bất cứ một tải nào.
3.9
Hiệu suất năng lượng ở chế độ hoạt động (active mode efficiency)
Tỷ số giữa công suất tạo ra bởi adapter ở chế độ hoạt động và công suất vào cần thiết để tạo ra công suất ra.
3.10
Hiệu suất năng lượng trung bình ở các chế độ hoạt động (average efficiency of active modes) Trung bình cộng các giá trị hiệu suất năng lượng ở các chế độ hoạt động ở 25 %, 50 %, 75 % và 100 % dòng điện ra danh định.
4.1 Công suất tiêu hao không
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13083-3:2020 (IEC TS 61724-3:2016) về Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 3: Phương pháp đánh giá năng lượng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-60:2016 (IEC 60335-2-60:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-60: Yêu cầu cụ thể đối với bồn tắm sục khí và bồn mát xa sục khí
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6188-2-6:2016 (IEC 60884-2-6:1997) về Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc có khóa liên động dùng trong hệ thống lắp đặt điện cố định
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011) Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13083-3:2020 (IEC TS 61724-3:2016) về Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 3: Phương pháp đánh giá năng lượng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-60:2016 (IEC 60335-2-60:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-60: Yêu cầu cụ thể đối với bồn tắm sục khí và bồn mát xa sục khí
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6188-2-6:2016 (IEC 60884-2-6:1997) về Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có công tắc có khóa liên động dùng trong hệ thống lắp đặt điện cố định
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2018 (CISPR 14-1:2016) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị điện tương tự - Phần 1: Phát xạ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13664:2023 về Adapter - Hiệu suất năng lượng
- Số hiệu: TCVN13664:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực