THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG - ĐO CÔNG SUẤT Ở CHẾ ĐỘ CHỜ
Household electrical appliances - Measurement of standby power
Lời nói đầu
TCVN 10152:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 62301:2011;
TCVN 10512:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Các phương pháp xác định trong tiêu chuẩn này dùng cho các chế độ công suất thấp. Các phương pháp này không sử dụng để đo công suất tiêu thụ của các sản phẩm trong chế độ hoạt động (còn gọi là “on mode”) vì chúng thường nằm trong các tiêu chuẩn IEC hoặc tiêu chuẩn sản phẩm khác (xem tài liệu viện dẫn) mặc dù vậy các kỹ thuật đo, xác định độ không đảm bảo đo và các yêu cầu kỹ thuật thử nghiệm có thể được chấp nhận cho những phép đo này nhưng cần xem xét cẩn thận.
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG - ĐO CÔNG SUẤT Ở CHẾ ĐỘ CHỜ
Household electrical appliances - Measurement of standby power
Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp đo công suất tiêu thụ điện ở các chế độ chờ và chế độ công suất thấp khác (chế độ tắt và chế độ mạng) tùy theo từng trường hợp. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm điện có điện áp vào danh định hoặc dải điện áp vào danh định nằm hoàn toàn hoặc một phần trong dải từ 100 V xoay chiều đến 250 V xoay chiều đối với các sản phẩm một pha và từ 130 V xoay chiều đến 480 V xoay chiều đối với các sản phẩm khác.
Mục đích của tiêu chuẩn này nhằm đưa ra phương pháp thử nghiệm để xác định công suất tiêu thụ của một loạt sản phẩm ở chế độ công suất thấp liên quan (xem 3.4), thường là khi sản phẩm không ở chế độ hoạt động (tức là không thực hiện chức năng chính của nó).
CHÚ THÍCH 1: Phép đo năng lượng tiêu thụ và tính năng của sản phẩm trong quá trình sử dụng dự kiến thường được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm liên quan mà không được đề cập trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 2: Thuật ngữ “sản phẩm” trong tiêu chuẩn này nghĩa là sản phẩm sử dụng năng lượng ví dụ như thiết bị điện gia dụng hoặc thiết bị khác thuộc lĩnh vực của Ban kỹ thuật IEC/TC 59 Tính năng của thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. Tuy nhiên, phương pháp đo có thể áp dụng cho các sản phẩm khác.
CHÚ THÍCH 3: Trong trường hợp tiêu chuẩn này được viện dẫn bởi các tiêu chuẩn tính năng hoặc các qui trình thì các tiêu chuẩn hoặc qui trình này cần xác định và gọi tên các chế độ công suất thấp liên quan (xem 3.4) áp dụng cho qui trình thử nghiệm đó.
CHÚ THÍCH 4: Việc đưa các sản phẩm được cấp điện một chiều vào phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này đang được xem xét.
Tiêu chuẩn này không quy định yêu cầu về an toàn. Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu về tính năng tối thiểu và cũng không đặt ra các giới hạn tối đa về công suất hoặc năng lượng tiêu thụ.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 8095-300 (IEC 60050-300), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Chương 300: Phép đo và dụng cụ đo điện và điện tử
IEC 60050-131, International Electrotechnical Vocabulary (IEV) - Part 131: Circuit theory (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV) - Phần 131: Lý thuyết mạch)
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa có trong IEC 60050-131 và T
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-32:2011 (IEC 60335-2-32:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-32: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị mát xa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-58:2011 (IEC 60335-2-58:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-58: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát dùng trong dịch vụ thương mại
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-90:2011 (IEC 60335-2-90:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-90: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng dùng trong dịch vụ thương mại
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-95:2011 (IEC 60335-2-95:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng cho khu vực nhà ở
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-101:2011(IEC 60335-2-101:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-103:2011 (IEC 60335-2-103:2011) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-103: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cổng, cửa và cửa sổ
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2010 (IEC 60335-2-6:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
- 1Quyết định 4251/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 300: Phép đo và dụng cụ đo điện điện tử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-32:2011 (IEC 60335-2-32:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-32: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị mát xa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-58:2011 (IEC 60335-2-58:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-58: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát dùng trong dịch vụ thương mại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-90:2011 (IEC 60335-2-90:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-90: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng dùng trong dịch vụ thương mại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-95:2011 (IEC 60335-2-95:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng cho khu vực nhà ở
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-101:2011(IEC 60335-2-101:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-103:2011 (IEC 60335-2-103:2011) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-103: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cổng, cửa và cửa sổ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2010 (IEC 60335-2-6:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10152:2013 (IEC 62301:2011) Thiết bị điện gia dụng - Đo công suất ở chế độ chờ
- Số hiệu: TCVN10152:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực