ĐƯỜNG VÀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU CỦA DUNG DỊCH ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG NÂU VÀ XIRÔ CÓ MÀU Ở PH 7,0
Sugar and sugar products - Determination of the solution colour of raw sugars, brown sugars and coloured syrups at pH 7.0
Lời nói đầu
TCVN 13609:2023 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ICUMSA Method GS1/3-7 (2011) Determination of the Solution Colour of Raw Sugars, Brown Sugars and Coloured Syrups at pH 7.0- Official;
TCVN 13609:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐƯỜNG VÀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG - XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU CỦA DUNG DỊCH ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG NÂU VÀ XIRÔ CÓ MÀU Ở PH 7,0
Sugar and sugar products - Determination of the solution colour of raw sugars, brown sugars and coloured syrups at pH 7.0
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ màu của dung dịch đường thô, đường nâu và xirô cỏ màu ở pH 7,0.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với dung dịch đường trắng có độ màu cao, dung dịch đường tinh luyện một phần và các loại đường có độ màu lớn hơn 250 đơn vị ICUMSA ở pH 7,0.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ICUMSA Method GS4/3/8-13 (2009), The determination of refractometric dry substance (RDS %) of molasses, very pure syrups (liquid sugars), thick juice and run-off syrups [Xác định chất khô theo phương pháp khúc xạ (RDS %) của mật đường, xirô tinh khiết (đường lỏng), nước mía đặc và xirô lấy trên dây chuyền].
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Độ truyền qua (transmittance)
T
Tỷ lệ giữa năng lượng bức xạ đưa khỏi bề mặt thứ hai của chất lỏng (l2) so với năng lượng bức xạ tới bề mặt thứ nhất của chất lỏng đó (l1).
Độ truyền qua của dung dịch được tính theo Công thức (1):
(1) |
CHÚ THÍCH: Giá trị 100 T được gọi là tỷ lệ phần trăm độ truyền qua.
3.2
Độ truyền qua tương đối (transmittancy)
Ts
Đại lượng biểu thị tỷ lệ giữa độ truyền qua của dung dịch (Tdd) so với độ truyền qua của dung môi tinh khiết có độ dày tương đương (Tdm).
Độ truyền qua tương đối của dung dịch tính bằng Công thức (2):
< |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6958:2001 về đường tinh luyện do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3294:1980 về sản xuất tinh bột đường glucoza- mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3295:1980 về sản xuất đường glucoza - mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7747:2007 (EN 13708:2002) về thực phẩm - Phát hiện chiếu xạ đối với thực phẩm chứa đường tinh thể bằng phương pháp đo phổ ESR
- 1Quyết định 584/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố tiêu chuẩn quốc gia về Đường và sản phẩm đường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6958:2001 về đường tinh luyện do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4837:2009 về đường - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3294:1980 về sản xuất tinh bột đường glucoza- mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3295:1980 về sản xuất đường glucoza - mật tinh bột - thuật ngữ và định nghĩa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7747:2007 (EN 13708:2002) về thực phẩm - Phát hiện chiếu xạ đối với thực phẩm chứa đường tinh thể bằng phương pháp đo phổ ESR
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13609:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định độ màu của dung dịch đường thô, đường nâu và xirô có màu ở pH 7,0
- Số hiệu: TCVN13609:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực